Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Công nghệ Giải SGK Công nghệ 8 KNTT Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án

Giải SGK Công nghệ 8 KNTT Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án

Giải SGK Công nghệ 8 KNTT Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án

  • 187 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình 1.1a, b là hai hình biểu diễn cùng một vật thể, hình a được vẽ theo tiêu chuẩn, hình b vẽ không theo tiêu chuẩn. Hãy nhận xét về hai hình biểu diễn này.

Hình 1.1a, b là hai hình biểu diễn cùng một vật thể, hình a được vẽ theo tiêu chuẩn, hình b vẽ không theo tiêu chuẩn. Hãy nhận xét về hai hình biểu diễn này. (ảnh 1)
Xem đáp án

Nhận xét về hai hình 1.1a và 1.1b:

- Hình 1.1a: thể hiện hình dạng, kích thước các phần của vật thể; thể hiện phần rỗng, đường kính khoét theo một quy tắc.

- Hình 1.1b: thể hiện vật thể nhưng không thấy được vị trí khoét, không xác định được kích thước từng phần.


Câu 2:

Quan sát Hình 1.2 và nêu cách tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0.

Quan sát Hình 1.2 và nêu cách tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0. (ảnh 1)
Xem đáp án

Cách tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0:

- Khổ A1: Chia đôi chiều dài khổ giấy A0, ta được khổ giấy A1

- Khổ A2: Chia đôi chiều dài khổ giấy A1, ta được khổ giấy A2

- Khổ A3: Chia đôi chiều dài khổ giấy A2, ta được khổ giấy A3

- Khổ A4: Chia đôi chiều dài khổ giấy A3, ta được khổ giấy A4


Câu 3:

Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4

Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4 (ảnh 1)
Xem đáp án

Tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4:

Nét vẽ

Tên gọi

A

Nét liền mảnh

B

Nét liền mảnh

C

Nét liền đậm

D

Nét đứt mảnh

E

Nét gạch dài chấm mảnh

G

Nét đứt mảnh


Câu 4:

Tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4:

Tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4: Nét vẽ	Tên gọi A	Nét liền mảnh B Nét liền mảnh C	 (ảnh 1)

Nét vẽ

Tên gọi

A

Nét liền mảnh

B

Nét liền mảnh

C

Nét liền đậm

D

Nét đứt mảnh

E

Nét gạch dài chấm mảnh

G

Nét đứt mảnh

 
 
Xem đáp án

1. Nhận biết các đường gióng, đường kích thước và giá trị kích thước

- Đường gióng: là các đường có màu xanh lá cây

- Đường kích thước: là các đường có màu đỏ

- Giá trị kích thước: là các chữ số ghi trên đường kích thước

2. Mô tả vị trí và hướng của các giá trị kích thước

- Với đường kích thước nằm ngang: giá trị kích thước có vị trí nằm trên đường kích thước, hướng từ trái sang phải.

- Với đường kích thước thẳng đứng: giá trị kích thước nằm bên trái đường kích thước, hướng từ dưới lên.


Câu 5:

Người ta đã sử dụng các tiêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6?

Người ta đã sử dụng các tiêu chuẩn nào để vẽ Hình 1.6?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Trên Hình 1.6, người ta sử dụng các tiêu chuẩn về: tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích thước.


Câu 7:

Hãy chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4 và trình bày khung bảng vẽ, khung tên trên một khổ giấy A4.

Xem đáp án
 
Hãy chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4 và trình bày khung bảng vẽ, khung tên trên một khổ giấy A4. (ảnh 1)

- Em có thể làm theo cách sau để chia khổ giấy A0 thành các khổ A1, A2, A3, A4:

Từ khổ giấy A0 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A1.

Từ mỗi khổ giấy A1 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A2.

Từ mỗi khổ giấy A2 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A3.

Từ mỗi khổ giấy A3 em gập đôi lại và cắt theo đường gập ta được 2 khổ giấy A4.

- Em trình bày khung bảng vẽ theo hướng dẫn ở Hình 1.3 trang 7 SGK Công nghệ 8.


Bắt đầu thi ngay