Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Địa lý Giải VTH Địa lí 7 CTST Bài 16: Thiên nhiên trung và Nam Mỹ có đáp án

Giải VTH Địa lí 7 CTST Bài 16: Thiên nhiên trung và Nam Mỹ có đáp án

Giải VTH Địa lí 7 CTST Bài 16: Thiên nhiên trung và Nam Mỹ có đáp án

  • 70 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dựa vào hình 16.1 trang 154 trong SGK Lịch sử và Địa lí 7 - Bộ sách Chân trời sáng tạo, em hãy nêu vị trí địa lí, giới hạn và phạm vi của khu vực Trung và Nam Mỹ.
Xem đáp án

Lời giải:

- Vị trí: khu vực Trung và Nam Mỹ kéo dài từ khoảng vĩ tuyến 15°B cho tới tận vùng cực Nam.

- Giới hạn: Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm eo đất Trung Mỹ, các quần đảo trong biển Ca-ri-bê và toàn bộ lục địa Nam mĩ.

- Phạm vi: khu vực Trung và Nam Mỹ có diện tích khoảng 20.5 triệu km2.


Câu 2:

Bằng kiến thức đã học, em hãy nêu sự phân hoá địa hình của Nam Mỹ.

Xem đáp án

Lời giải:

Khu vực Nam Mỹ phân hóa theo các khu vực địa hình:

- Phía đông là các sơn nguyên:

+ Sơn nguyên Guy-a-na: được hình thành từ lâu đời và bị bào mòn mạnh, trở thành một miền đồi và núi thấp.

+ Sơn nguyên Bra-xin: bề mặt bị cắt xẻ, địa hình là núi thấp xen các cao nguyên núi lửa

- Ở giữa là các đồng bằng:

+ Đồng bằng A-ma-dôn là đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng nhất thế giới, có khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa quanh năm nên rừng rậm bao phủ toàn bộ đồng bằng.

+ Các đồng bằng còn lại (đồng bằng La-nốt; đồng bằng La Pla-ta và đồng bằng Pam-pa) có mưa ít nên thực vật chủ yếu là xavan và cây bụi.

- Phía tây là miền núi trẻ An-đét cao trung bình từ 3000-5000m, gồm nhiều các dãy núi xen giữa là các thung lũng và cao nguyên. Cảnh quan có sự khác biệt giữa sườn tây và sườn đông.


Câu 9:

Dựa vào hình 16.3 trang 156 trong SGK Lịch sử và Địa lí 7 - Bộ sách Chân trời sáng tạo, em hãy hoàn thành bảng dưới đây:

Độ cao (m)

Thảm thực vật ở Trung và Nam Mỹ

Sườn đông

Sườn tây

0 - 1 000

 

 

1 000 - 2 000

 

 

2 000 - 3 000

 

 

3 000 - 5 000

 

 

Trên 5 000

 

 

Xem đáp án

Lời giải:

Độ cao (m)

Thảm thực vật ở Trung và Nam Mỹ

Sườn đông

Sườn tây

0 - 1 000

Rừng nhiệt đới

Thực vật nửa hoang mạc

1 000 - 2 000

Rừng lá rộng

Cây bụi xương rồng

2 000 - 3 000

Rừng lá kim

Đồng cỏ, cây bụi

3 000 - 5 000

Đồng cỏ và đồng cỏ núi cao

Đồng cỏ núi cao

Trên 5 000

Băng tuyết

Băng tuyết


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương