Giải VTH Địa lí 7 CTST Bài 7: Bản đồ chính trị Châu Á, các khu vực Châu Á có đáp án
Giải VTH Địa lí 7 CTST Bài 7: Bản đồ chính trị Châu Á, các khu vực Châu Á có đáp án
-
61 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dựa vào hình 7.1 trang 120 trong SGK Lịch sử và Địa lí 7 - Bộ sách Chân trời sáng tạo, em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 2:
2. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 3:
3. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Tây Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 4:
4. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Nam Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Câu 5:
Hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Các khu vực |
Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật và khoáng sản) |
Bắc Á |
|
Trung Á |
|
Đông Á |
|
Tây Á |
|
Nam Á |
|
Đông Nam Á |
|
Lời giải:
Các khu vực |
Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật và khoáng sản) |
Bắc Á |
- Địa hình: 3 khu vực địa hình chính là đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trng Xi-bia, miền núi Đông và Nam Xi-bia. - Khí hậu, cảnh quan + Vùng giáp Bắc Băng Dương thuộc đới lạnh với thực vật chủ yếu là đài nguyên. + Phần lớn lãnh thổ còn lại có khí hậu ôn đới lục địa với thực vật chủ yếu là rừng tai-ga - Sông ngòi: chảy theo hướng từ nam lên bắc, đóng băng vào mùa đông, lũ vào mùa xuân. - Khoáng sản: sắt, thiếc, đồng, than đá, dầu mỏ,… |
Trung Á |
- Vị trí: nằm ở trung tâm châu Á không tiếp giáp đại dương nào, bị các hệ thống núi bao quanh. - Khí hậu mang tính ôn đới lục địa. - Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc, ngoài ra còn có rừng lá kim. - Khoáng sản: than đá, dầu mỏ, kim loại quý, kim loại màu. |
Đông Á |
- Bộ phận lục địa: gồm Trung Quốc, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc + Phần phía tây Trung Quốc là hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ và các bồn địa; khí hậu ôn đới lục địa; cảnh quan thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc là chủ yếu. + Phần phía đông là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, khí hậu ấm hơn, thảo nguyên rừng ở phía bắc; Rừng cận nhiệt ở miền Trung và rừng nhiệt đới ẩm ở phía nam. + Các con sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang,… - Phần hải đảo: gồm quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. Quần đảo Nhật bản có nhiều núi lửa. - Khí hậu: + Phần lớn khu vực thuộc khí hậu ôn hòa + Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới + Phía đông phần lục địa và phần hải đảo chịu ảnh hưởng của gió mùa. |
Tây Á |
- Địa hình chia làm 3 khu vực: các sơn nguyên trên bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao. - Khí hậu: khí hậu cận nhiệt địa trung hải ở phía bắc, nhiệt đới khô ở phía nam. - Cảnh quan: hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. Trên vùng núi cao phát triển rừng thưa và cây bụi. - Sông ngòi: 2 con sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrát. - Khoáng sản quan trọng nhất là dầu mỏ, ngoài ra còn có đồng, sắt,… |
Nam Á |
- Địa hình: miền núi Hi-ma-lay-a, cao nguyên Đê-can, sơn nguyên I-ran và đồng bằng Ấn-Hằng. - Khí hậu: + Khí hậu nhiệt đới gió mùa. + Phía tây nam có khí hậu nhiệt đới khô. + Khu vực vùng núi khí hậu phân hóa đa dạng theo độ cao địa hình, theo hướng sườn. - Sông ngòi: 2 con sông lớn là sông Ấn và sông Hằng. - Cảnh quan: + Rừng nhiệt đới ẩm ở phía đông; + Xa-van, hoang mạc ở phía tây và cảnh quan núi cao ở Hi-ma-lay-a. - Khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt,… |
Đông Nam Á |
- Lãnh thổ gồm 2 bộ phận: + Phần đất liền: địa hình gồm các dãy núi chạy theo hướng bắc nam hoặc tây bắc-đông nam, các cao nguyên thấp; đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông lớn. + Các quần đảo nằm trên vùng có nhiều động đất và núi lửa. - Khí hậu: xích đạo, cận xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều, mùa đông khô. Quần đảo Phi-li-pin chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới. - Sông ngòi: sông Hồng, sông Mê Công, sông I-ra-oa-đi… Biển Hồ là hồ nước ngọt lớn nhất khu vực. - Cảnh quan: phần lớn lãnh thổ là rừng nhiệt đới ẩm, phía tây có rừng rụng lá theo mùa. Trên các đỏa có rừng xích đạo ẩm và rừng gió mùa. - Khoáng sản: dầu mỏ, thiếc, sắt, than đá,… |