Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản có đáp án
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản có đáp án
-
380 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nếu dùng nhiều thời gian để tìm thật cẩn thận ta vẫn có thể biết được một từ nào đó có trong văn bản hay không cho dù văn bản dài, hơn nữa biết được từ đó xuất hiện bao nhiêu lần và ở những vị trí nào.
Đáp án: B.
Câu 2:
Quy tắc gõ văn bản trong Word là các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
Đáp án: A.
Câu 3:
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, trước tiên là ta gõ nội dung văn bản sau khi gõ xong thì trình bày văn bản sau, tránh sửa chữa nhiều lần.
Đáp án: A.
Câu 4:
- Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…
- Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…
- Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…
Đáp án: D.
Câu 5:
Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.
Đáp án: D.
Câu 6:
Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống (Space Bar) để phân cách.
Đáp án: A.
Câu 7:
Các thành phần của văn bản gồm:
- Kí tự: Là con chữ, số, ký hiệu, … là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
- Từ là các kí tự gõ liền nhau.
- Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang phải là một dòng.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa tạo thành một đoạn văn bản.
- Trang: Phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản.
Đáp án: D.
Câu 8:
Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần thiết, ta chỉ cần nháy chuột tại vị trí đó. Có thể sử dụng các phím mũi tên, phím Home, End, … trên bàn phím để di chuyển con trỏ.
Đáp án: A.
Câu 9:
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.
Đáp án: C.
Câu 10:
Sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.
Đáp án: B.
Câu 11:
Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để phân cách giữa các đoạn
Đáp án: C.
Câu 12:
Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
Đáp án: A.
Câu 13:
Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
A. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
B. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
C. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
D. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
- Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
- Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
- Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
- Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
Đáp án: A.
Câu 14:
Công cụ Tìm kiếm sẽ không cho kết quả gì khi nó không tìm thấy từ hay cụm từ cần tìm. Do đó ta kết luận là nó không có trong văn bản.
Đáp án: A.
Câu 15:
Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
Công cụ Tìm kiếm và thay thế giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.
Đáp án: A.