Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 16. Thuật toán sắp xếp (Phần 2) có đáp án
-
440 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Sắp xếp nổi bọt là:
Đáp án đúng là: A
Sắp xếp nổi bọt là: Thực hiện bằng cách hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
Câu 2:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào?
Đáp án đúng là: A
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề.
Câu 3:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?
Đáp án đúng là: D
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề nhiều lần.
Câu 4:
Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?
Đáp án đúng là: C
Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là vẫn còn cặp phần tử liền kế không đúng thứ tự mong muốn.
Câu 5:
Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?
Đáp án đúng là: D
Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
Câu 6:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
Đáp án đúng là: C
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách: Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
Câu 7:
Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí phần tử từ:
Đáp án đúng là: B
Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ đầu đến cuối.
Câu 8:
Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
Đáp án đúng là: A
Chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp thuật toán dễ hiểu và dễ thực hiện hơn.
Câu 9:
Mô tả thuật toán sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
Đáp án đúng là: B
Mô tả thuật toán sắp xếp chọn bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có 4 bước.
Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật ngữ sắp xếp chọn.
Bước 1. Với phần tử đầu tiên, thực hiện một vòng lặp như sau:
1.1. So sánh từng phần tử (kể từ phần tử thứ hai đến phần tử cuối cùng) với phần tử đầu tiên.
1.2. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì hoán đổi nó với phần tử đầu tiên.
1.3. Cuối vòng lặp nhận được dãy số với phần tử nhỏ nhất được đưa về vị trí đầu tiên.
Bước 2. Với phần tử thứ hai, thực hiện một vòng lặp tương tự như trên.
2.1. So sánh từng phần tử (kể từ phần tử thứ ba đến phần tử cuối cùng) với phần tử thứ hai.
2.2. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử thứ hai thì hoán đổi nó với phần tử thứ hai.
2.3. Cuối vòng lặp nhận được dãy số với phần tử từ nhỏ thứ nhì được đưa về vị trí thứ hai.
Bước 3. Tương tự như trên với các phần tử thứ ba, thứ tư, … đến phần tử trước phần tử cuối cùng.
Bước 4. Kết thúc nhận được dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Câu 10:
Câu nào nêu đúng về thuật toán sắp xếp chọn?
Đáp án đúng là: A
Thuật toán sắp xếp chọn xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy và so sánh với phần tử được xét.
Câu 11:
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách?
Đáp án đúng là: C
Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi nhiều lần các giá trị liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
Câu 12:
Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?
Đáp án đúng là: D
Kết quả vòng lặp thứ nhất là: 5, 8, 22, 7, 19.
Câu 13:
Thực hiện thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì?
Đáp án đúng là: A
Kết quả vòng lặp thứ nhất là: 5, 22, 8, 19, 7.
Câu 14:
Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 15, 20, 10, 18 để được dãy số tăng dần. Hãy chọn phương án ghi lại chính xác kết quả ba vòng lặp thực hiện thuật toán.
Đáp án đúng là: B
Kết quả vòng lặp 1: 10, 15, 20, 18
Kết quả vòng lặp 2: 10, 15, 18, 20
Kết quả vòng lặp 3: 10, 15, 18, 20