Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

02/06/2024 391

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặt câu với các thành ngữ vừa tìm được

Xem đáp án » 15/10/2022 3,542

Câu 2:

Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? - Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.

Xem đáp án » 15/10/2022 1,272

Câu 3:

Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.

Xem đáp án » 15/10/2022 744

Câu 4:

Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh

- ... bênh vực lẽ phải.

- Khí thế...

- Hy sinh...

Xem đáp án » 15/10/2022 476

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »