Trả lời:
- Lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ, có khoang trắng giữa hai bên hông.
- Lợn Sóc: cơ thể nhỏ, mõm dài và nhọn, da dày mốc, lông đen dài, chân nhỏ đi bằng móng.
- Gà Ri: lông vàng, nâu, tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.
- Trâu Việt Nam: vạm vỡ, bụng lớn, toàn thân đen với vài đốm trắng, đầu nhỏ, sừng dài và tai nhỏ.
- Dê cỏ: màu lông đa dạng, tầm vó nhỏ
- Bò vàng: lông màu nâu vàng, u vai nổi, tầm vóc nhỏ
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
2. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo bảng dưới đây.
Tiêu chí so sánh |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Nuôi bán công nghiệp |
Mức đầu tư |
|
|
|
Kĩ thuật chăn nuôi |
|
|
|
Nguồn thức ăn |
|
|
|
Kiểm soát dịch bệnh |
|
|
|
Năng suất chăn nuôi |
|
|
|
1. Trong chăn nuôi, em yêu thích nghề …….?
2. Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi là: …………?
Em hãy chọn phương án đúng nhất về vai trò của chăn nuôi.
A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, sức kéo, phân bón và tạo việc làm.
B. Sản xuất vaccine.
C. Cung cấp sức kéo, phương tiện di chuyển.
1. Hãy điền các phương thức chăn nuôi tương ứng với những hình ảnh dưới đây.
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
|