2. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo bảng dưới đây.
Tiêu chí so sánh |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Nuôi bán công nghiệp |
Mức đầu tư |
|
|
|
Kĩ thuật chăn nuôi |
|
|
|
Nguồn thức ăn |
|
|
|
Kiểm soát dịch bệnh |
|
|
|
Năng suất chăn nuôi |
|
|
|
Trả lời
2. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo bảng dưới đây.
Tiêu chí so sánh |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Nuôi bán công nghiệp |
Mức đầu tư |
Thấp |
Cao |
Mức trung bình |
Kĩ thuật chăn nuôi |
Đơn giản |
Phức tạp |
Mức trung bình |
Nguồn thức ăn |
Tự nhiên |
Do con người cung cấp |
Công nghiệp và thức ăn sẵn có |
Kiểm soát dịch bệnh |
Khó |
Tốt |
Mức trung bình |
Năng suất chăn nuôi |
Thấp |
Cao |
Mức trung bình |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
1. Trong chăn nuôi, em yêu thích nghề …….?
2. Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi là: …………?
1. Hãy điền các phương thức chăn nuôi tương ứng với những hình ảnh dưới đây.
|
|
|
Em hãy chọn phương án đúng nhất về vai trò của chăn nuôi.
A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, sức kéo, phân bón và tạo việc làm.
B. Sản xuất vaccine.
C. Cung cấp sức kéo, phương tiện di chuyển.