Giải VBT Công nghệ 7 Cánh Diều Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án
Giải VBT Công nghệ 7 Cánh Diều Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án
-
151 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trả lời:
Vai trò của chăn nuôi đối với con người, kinh tế và xã hội:
- Cung cấp thực phẩm
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
- Cung cấp sức kéo, phân bón
- Tạo việc làm cho người lao động
Câu 2:
Trả lời:
Vai trò của chăn nuôi:
- Cung cấp thực phẩm
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
- Cung cấp sức kéo, phân bón
- Tạo việc làm cho người lao động
Câu 3:
Trả lời:
Một số loại vật nuôi ở địa phương em và những lợi ích của chúng:
- Trâu: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón cho cây trồng
- Gà: cung cấp thực phẩm, phân bón cho cây trồng
Câu 4:
Trả lời:
Những lợi thế phát triển chăn nuôi của nước ta:
- Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng
- Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng nhiều.
- Người dân cần cù, ham học hỏi vầ thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
Câu 5:
Trả lời:
Địa phương em có những lợi thế để phát triển chăn nuôi là:
- Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng
- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng nhiều.
- Người dân cần cù, ham học hỏi vầ thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
Câu 6:
Trả lời:
- Lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ, có khoang trắng giữa hai bên hông.
- Lợn Sóc: cơ thể nhỏ, mõm dài và nhọn, da dày mốc, lông đen dài, chân nhỏ đi bằng móng.
- Gà Ri: lông vàng, nâu, tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.
- Trâu Việt Nam: vạm vỡ, bụng lớn, toàn thân đen với vài đốm trắng, đầu nhỏ, sừng dài và tai nhỏ.
- Dê cỏ: màu lông đa dạng, tầm vó nhỏ
- Bò vàng: lông màu nâu vàng, u vai nổi, tầm vóc nhỏ
Câu 7:
Trả lời
STT |
Hình |
Tên |
1 |
a |
Lợn Sóc |
2 |
b |
Bò Holstein Friesian |
3 |
c |
Trâu Việt Nam |
4 |
d |
Gà Ross 308 |
5 |
e |
Bò vàng |
6 |
g |
Lợn Móng Cái |
7 |
h |
Dê cỏ |
8 |
i |
Lợn Landrace |
9 |
k |
Gà ri |
Câu 8:
Trả lời:
Trong các loại vật nuôi kể trên, loại được nuôi phổ biến ở địa phương em là:
- Trâu Việt Nam
- Gà ri
- Lợn Móng Cái
Câu 9:
Trả lời:
Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:
- Nuôi chăn thả tự do
- Nuôi công nghiệp
- Nuôi bán công nghiệp
Câu 10:
1. Hãy điền các phương thức chăn nuôi tương ứng với những hình ảnh dưới đây.
|
|
|
Trả lời
1. Các phương thức chăn nuôi tương ứng với những hình ảnh dưới đây.
Nuôi bán công nghiệp |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Câu 11:
2. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo bảng dưới đây.
Tiêu chí so sánh |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Nuôi bán công nghiệp |
Mức đầu tư |
|
|
|
Kĩ thuật chăn nuôi |
|
|
|
Nguồn thức ăn |
|
|
|
Kiểm soát dịch bệnh |
|
|
|
Năng suất chăn nuôi |
|
|
|
Trả lời
2. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo bảng dưới đây.
Tiêu chí so sánh |
Nuôi chăn thả tự do |
Nuôi công nghiệp |
Nuôi bán công nghiệp |
Mức đầu tư |
Thấp |
Cao |
Mức trung bình |
Kĩ thuật chăn nuôi |
Đơn giản |
Phức tạp |
Mức trung bình |
Nguồn thức ăn |
Tự nhiên |
Do con người cung cấp |
Công nghiệp và thức ăn sẵn có |
Kiểm soát dịch bệnh |
Khó |
Tốt |
Mức trung bình |
Năng suất chăn nuôi |
Thấp |
Cao |
Mức trung bình |
Câu 12:
Trả lời:
* Phương thức chăn nuôi ở địa phương em:
- Chăn thả tự do
- Nuôi công nghiệp
* Phương thức chăn nuôi ở địa phương em áp dụng cho các loại vật nuôi:
- Chăn thả tự do: gà, vịt
- Nuôi công nghiệp: Lợn
Câu 13:
Trả lời:
* Ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
- Nghề chăn nuôi
- Nghề thú y
- Nghề chọn tạo giống vật nuôi
* Đặc điểm của các ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
- Nghề chăn nuôi: nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
- Nghề thú y: bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
- Nghề chọn tạo giống vật nuôi: nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Câu 14:
Trả lời:
Những ngành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết:
+ Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng chăm sóc cho thủy sản, theo dõi thông số môi trường nước..
+ Lao động chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi để nhân giống, chăn nuôi gia súc, gia cầm.. để lấy thịt, sữa..
Câu 15:
1. Trong chăn nuôi, em yêu thích nghề …….?
2. Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi là: …………?
Trả lời
1. Em yêu thích nghề bác sĩ thú ý nhất vì có thể chữa bệnh cho vật nuôi khi chúng bị ốm.
2. Ở địa phương em có những ngành nghề trong chăn nuôi: chăn nuôi gà vịt; chăn nuôi trâu, bò; chăn nuôi ngan..
Câu 16:
Em hãy chọn phương án đúng nhất về vai trò của chăn nuôi.
A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, sức kéo, phân bón và tạo việc làm.
B. Sản xuất vaccine.
C. Cung cấp sức kéo, phương tiện di chuyển.
Trả lời
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chăn nuôi giúp cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, sức kéo, phân bón và tạo việc làm.
Câu 17:
Trả lời
- Ở địa phương em, giống vật nuôi được nuôi phổ biến nhất là: Gà Ri
- Mô tả đặc điểm của Gà Ri: màu lông phổ biến là màu vàng, nâu; tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.
Câu 18:
Trả lời
- Phương thức chăn thả tự do tận dụng được thức ăn từ tự nhiên
- Phương thức chăn nuôi công nghiệp đem lại năng suất chăn nuôi cao.