Dựa vào hộp nội dung ở trang 53, em hãy điền thông tin vào chỗ trống dưới đây.
- Tổng diện tích rừng Việt Nam năm 2008:
- Tổng diện tích rừng Việt Nam năm 2019:
- Diện tích rừng từ năm 2008 đến năm 2019 có xu hướng:
- So sánh diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng năm 2019:
- Tỉ lệ che phủ rừng Việt Nam năm 2008.
- Tỉ lệ che phủ rừng Việt Nam năm 2019.
- Tỉ lệ che phủ rừng từ năm 2008 đến năm 2019 có xu hướng:
- Tổng diện tích rừng Việt Nam năm 2008: 13.1 triệu ha
- Tổng diện tích rừng Việt Nam năm 2019: 14.6 triệu ha
- Diện tích rừng từ năm 2008 đến năm 2019 có xu hướng: tăng
- So sánh diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng năm 2019: rừng tự nhiên có diện tích lớn hơn so với rừng trồng
- Tỉ lệ che phủ rừng Việt Nam năm 2008: 38.7%
- Tỉ lệ che phủ rừng Việt Nam năm 2019: 41.9%
- Tỉ lệ che phủ rừng từ năm 2008 đến năm 2019 có xu hướng: tăng
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Em hãy điền các bước tiến hành tham quan tại địa phương vào ô dưới đây:
Theo em, bước nào cần quan tâm nhất? Vì sao?
Em hãy điền số thích hợp vào ô trống cho phù hợp với tiến trình thực hiện các bước tham quan tại địa phương.
□ Xây dựng ý tưởng và lựa chọn chủ đề tham quan.
□ Thảo luận cùng các thành viên khác.
□ Thu thập thông tin và thực hiện tham quan.
□ Trình bày báo cáo tham quan.
□ Lập kế hoạch các nhiệm vụ tham quan.
□ Mô tả lại quá trình tham quan.
□ Tham khảo sự hướng dẫn của giáo viên.
□ Tổng hợp các tài liệu và viết báo cáo tham quan.
I. Trước tham quan
Nội dung 1: Địa hình
- Đặc điểm chung.
- Các dạng địa hình chính.
- Mối quan hệ giữa địa hình với các thành phần tự nhiên khác (khí hậu, sông ngòi, đất trồng, sinh vật).
Nội dung 2: Khí hậu
- Đặc điểm chung.
- Các nét đặc trưng của khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,...).
- Mối quan hệ giữa khí hậu và các thành phần tự nhiên khác (địa hình, sông ngòi, đất trồng, sinh vật).
Nội dung 3: Sông ngòi
- Mạng lưới sông ngòi.
- Đặc điểm chính của sông ngòi (hướng dòng chảy, mùa lũ - mùa cạn).
- Mối quan hệ giữa sông ngòi với các thành phần tự nhiên khác (địa hình, khi hậu,...).
Nội dung 4: Đất
- Các loại đất. Đặc điểm chung của đất.
- Phân bố đất ở địa phương.
- Mối quan hệ giữa đất với các thành phần tự nhiên khác (địa hình, khí hậu, sông ngòi,...).
Nội dung 5: Sinh vật
- Hiện trạng thảm thực vật tự nhiên (đặc biệt là độ che phủ).
- Các loài động vật hoang dã.
- Mối quan hệ giữa thực vật với động vật, giữa sinh vật với các thành phần tự nhiên khác (khí hậu, đất,...).
II. TRONG THAM QUAN
- Bước 1: Thu thập thông tin.
- Bước 2: Thực hiện tham quan.
- Bước 3: Thảo luận với các thành viên khác.
- Bước 4: Tham khảo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. SAU THAM QUAN
- Bước 1: Tổng hợp các tài liệu.
- Bước 2: Viết báo cáo tham quan.
- Bước 3: Trình bày báo cáo tham quan.
- Bước 4: Mô tả lại quá trình tham quan.