2. they/ work together/ for/ project
2. They have to work together for a project.
Hướng dẫn dịch:
2. Họ phải làm việc cùng nhau cho một dự án.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
In pairs: What things do/don't you have to do at home or at school? (Theo cặp: Việc gì bạn phải / không phải làm ở nhà hoặc ở trường hay không?)
Write sentences with “have to” using the prompts. (Viết câu với “have to” sử dụng gợi ý.)
1. we/ not/ do/ homework/ tonight
Fill in the blanks with “have to, has to, don't have to, doesn't have to” (Điền vào chỗ trống với “have to, has to, don’t have to” hoặc “doesn’t have to”)
1. I ...... do my homework now. I did it already.
Listen to two students trying to make plans. Who is busier? (Nghe 2 học sinh cố lên kế hoạch. Ai là người bận hơn?)
Read the sentences with the sound changes noted in "a." to a partner. (Đọc câu với sự thay đổi âm được ghi chú ở phần a với một bạn.)
Make plans with your classmate. In pairs: Student B, 119 File 4. Student A: Write the activities you want to do and invite Student B to join you. Swap roles and repeat. Student A, 120 File 5. (Lập kế hoạch với bạn cùng lớp. Theo cặp: Học sinh B, File 4 trang 119. Học sinh A: Viết hoạt động bạn muốn làm và mời học sinh B tham gia. Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 5 trang 120.)
3. Ellen … give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.