IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Bài 1: Từ vựng – Sở thích của tôi

  • 1398 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

Xem đáp án

To sew (v): may, khâu

To cook (v): nấu ăn

To garden (v): làm vườn

To paint (v): vẽ tranh

To prepare food for sth/sb: chuẩn bị thức ăn cho cái gì/ai => liên quan đến nấu ăn

Đáp án cần chọn là: B

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị đồ ăn cho gia đình tôi


Câu 2:

Choose the best answer.

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Xem đáp án

To listen (v): nghe

To climb (v): trèo

To fish (v): bắt cá

To garden (v): làm vườn

To plant sth: trồng cái gì => liên quan đến làm vườn

=> My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Đáp án cần chọn là: D

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.


Câu 3:

Choose the best answer.

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

Xem đáp án

To bird-watch (v): ngắm chim => bird-watching (n): việc ngắm chim

To garden (v): làm vườn

To arrange flowers (cụm v): cắm hoa

 To cook (v): nấu ăn

=> If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn hay mua hoa và đặt chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer.

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

Xem đáp án

To collect (v): thu thập

To shop (v): đi mua sắm

To dance (v): nhảy múa

To swim (v): bơi

To play in the water: chơi trong nước/nghịch nước

To keep fit: giữ cơ thể cân đối

Đáp án cần chọn là: D

=> My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.


Câu 5:

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

Xem đáp án

Giới từ (Preposition – prep)

Of: của

About: về

With: với

For: cho

Cấu trúc: ask sb a question/questions about sth (hỏi ai về cái gì)

=> Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Choose the best answer.I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Xem đáp án

To dance (v): nhảy múa

To swim (v): bơi lội

To skate (v): trượt pa-tanh

To garden (v): làm vườn

a pair of oller skates (cụm n): đôi giày trượt pa-tanh

Đáp án cần chọn là: C

=> I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.


Câu 7:

Chọn câu trả lời hay nhất.

His hobby is ________. He goes to the swimming pool near his house everyday.

Xem đáp án

To play the guitar (v): chơi đàn ghi ta

To skate (v): trượt pa-tanh

To collect (v): thu thập

To swim (v): nhạc chuông

swimming pool (n): bể bơi

Đáp án cần chọn: D

=> His hobby is swimming. He goes to the swimming pool near his house everyday.

Tạm dịch: Sở thích của anh ấy là bơi lội. Anh ấy đến bể bơi gần nhà hàng ngày.


Câu 8:

Choose the best answer.

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

Xem đáp án

Gardening: làm vườn (v)

Shopping: đi mua sắm (v)

Cycling: đạp xe (v)

Dancing: nhảy múa (v)

=> His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

Xem đáp án

To cook (v): nấu ăn

To sing (v): hát

To take (v): lấy

To play (v): chơi

To raise one’s voice: nâng/cất giọng

Đáp án cần chọn là: B

=> My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing

Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.


Câu 10:

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

Xem đáp án

To garden (v): làm vườn

To listen (v): nghe nhạc

To camp (v): cắm trại

To collect (v): thu thập

To grow sth: nuôi/trồng cái gì => liên quan đến làm vườn

Đáp án cần chọn là: A

=> My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn


Câu 11:

Choose the best answer.

Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.

Xem đáp án

To arrange flowers: cắm hoa => arranging flowers

To play the guitar: chơi đàn ghi-ta

To skate (v): trượt pa-tanh

To cook (v): nấu ăn

To buy (sth): mua (thứ gì đó)

To display (v): trưng bày

Đáp án cần chọn là: A

=> Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.

Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.


Câu 12:

Choose the best answer.

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

Xem đáp án

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ => động từ trở thành danh động từ được chia ở dạng V-ing

=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Choose the best answer.

We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Xem đáp án

Cụm từ: take a photo/photos (chụp một bức ảnh/những bức ảnh)

=> We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Choose the best answer.

Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.

Xem đáp án

Collection (n): bộ sưu tập

Collect (v): thu thập

Collector (n): nhà sưu tập

“Coin” đi với “collecting” tạo thành cụm danh động từ “coin collecting” nghĩa là việc sưu tập tiền xu -> một sở thích

Đáp án cần chọn là: D

=> Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.

Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.


Câu 15:

Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.

My sister always gives me dolls on special occasions.

Xem đáp án

Week (n): tuần

Day (n): ngày, hôm

Position (n): chức vụ, vị trí

Reason (n): lý do

Tạm dịch câu gốc: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.

Những dịp đặc biệt (special occasions) tương đương những ngày đặc biệt (special days)

=> Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Xem đáp án

Cấu trúc: to take up sth/doing sth (bắt đầu làm gì như một thú vui)

to think of + V-ing: nghĩ về việc làm gì

Đáp án cần chọn là: B

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.


Câu 17:

Choose the best answer.

Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Xem đáp án

Marine (n/adj): Hàng hải/thuộc về hang hải 

Summer (n): mùa hè  

Winter (n): mùa đông   

Aquatic (adj): dưới nước/thuộc về nước

Cụm từ: aquatic sports (các môn thể thao dưới nước)

=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.

Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.                                   



Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Choose the best answer.

I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.

Xem đáp án

Cost (n): Giá cả 

Costly (adj): tốn kém, đắt tiền

expensiveness (n): mở rộng 

Cấu trúc: how + adj + sth/sbd + to be (ai/cái gì như thế nào)

=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Choose the best answer.

My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.

Xem đáp án

danger (n): nguy hiểm 

in danger: gặp nguy hiểm

dangerous (adj): nguy hiểm 

endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng 

=> My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous

Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm

 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Choose the best answer.

My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.

Xem đáp án

Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)

to be taken on a trip (được tham gia một chuyến đi)

=> My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.

Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay