Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7. Transportation có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7. Transportation có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7 Lesson 1 trang 52 có đáp án

  • 1045 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)

Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và  (ảnh 1)
Xem đáp án

A. 5

B. 7

C. 2

D. 1

E. 6

F. 4

G. 3

Hướng dẫn dịch:

1. giấy thông hành/ vé lên tàu

2. hộ chiếu

3. hải quan

4. băng chuyền hành lý

5. vali

6. ba lô

7. hành lý


Câu 4:

Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)

Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: 1

Nội dung bài nghe:

Jenny: Let's get our luggage, Fred.

Fred: OK. There's mine - it's the big blue backpack.

Jenny: Can you see mine? Mine is a small purple bag.

Fred: Did you say a purple bag?

Jenny: Yes, that's right.

Fred: That's yours, Jenny, next to the black suitcase.

Jenny: Great! Hey, where are Lisa and Jake?

Fred: They're in the bathroom. We can find their luggage for them.

Jenny: OK. What luggage does Lisa have?

Fred: She has a small green backpack.

Jenny: Is this hers?

Fred: No, hers is old.

Jenny: Is that hers over there?

Fred: Yes, it is!

Jenny: What luggage does Jake have?

Fred: His is a new orange suitcase.

Jenny: This one?

Fred: That's right. OK, let's go!

Jenny: Wait, where are the passports?

Fred: Ours are in my bag. Lisa and Jake have theirs.

Jenny: Okay, let's go! I want to start on our holiday.

Fred: Yeah, I can't wait to see our hotel.

Hướng dẫn dịch:

Jenny: Lấy hành lý đi Fred.

Fred: Được rồi. Của tôi kìa - đó là chiếc ba lô lớn màu xanh lam.

Jenny: Bạn có nhìn thấy của tôi không? Của tôi là một cái túi nhỏ màu tím.

Fred: Bạn nói một chiếc túi màu tím á?

Jenny: Vâng, đúng vậy.

Fred: Của bạn đây, Jenny, bên cạnh chiếc vali màu đen.

Jenny: Tuyệt vời! Này, Lisa và Jake đâu rồi?

Fred: Họ đang ở trong phòng tắm. Chúng ta có thể tìm hành lý của họ cho họ.

Jenny: Được. Lisa có hành lý gì?

Fred: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lá cây.

Jenny: Đây có phải của cô ấy không?

Fred: Không, cô ấy cũ rồi.

Jenny: Có phải của cô ấy ở đằng kia không?

Fred: Đúng vậy!

Jenny: Jake có hành lý gì?

Fred: Của anh ấy là một chiếc vali màu cam mới.

Jenny: Cái này à?

Fred: Đúng vậy. Được, đi thôi!

Jenny: Chờ đã, hộ chiếu ở đâu?

Fred: Của chúng ta ở trong túi của tôi. Lisa và Jake có của họ rồi.

Jenny: Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.

Fred: Vâng, tôi nóng lòng muốn xem khách sạn của chúng ta quá.


Câu 6:

2. Lisa and Jake are in the …

Xem đáp án
2. bathroom

Hướng dẫn dịch:

2. Lisa và Jake đang ở trong phòng tắm.


Câu 7:

3. Jake has a new … suitcase.

Xem đáp án
3. orange

Hướng dẫn dịch:

3. Jake có một chiếc vali màu cam mới.


Câu 8:

4. Jenny and Fred's … are in Fred's bag.
Xem đáp án
4. passport

Hướng dẫn dịch:

4. Hộ chiếu của Jenny và Fred nằm trong túi của Fred.


Câu 9:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

- Kia là va-li của bạn phải không?

- Không. Cái của tôi là màu xanh dương đậm.


Câu 11:

2. He wants to buy a … suitcase. (new/ orange/ large)

Xem đáp án
2. large new orange

Hướng dẫn dịch:

2. Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.


Câu 12:

3. Mine is a … bag. (dark blue/ small/ new)

Xem đáp án
3. small new dark blue

Hướng dẫn dịch:

3. Của tôi là một chiếc túi nhỏ màu xanh đậm mới.


Câu 13:

4. She's carrying a … backpack. (small/ brown/ old)

Xem đáp án
4. small old brown

Hướng dẫn dịch:

4. Cô ấy đang mang một chiếc ba lô nhỏ màu nâu cũ.


Câu 14:

5. I have a … suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)

Xem đáp án
5. medium-sized old dark red

Hướng dẫn dịch:

5. Tôi có một chiếc vali cũ màu đỏ sẫm cỡ vừa.


Câu 15:

6. Mine is the … handbag. (old/ yellow/ small)
Xem đáp án
6. small old yellow

Hướng dẫn dịch:

6. Của tôi là chiếc túi xách nhỏ cũ màu vàng.


Câu 16:

Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)

Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Mine

2. hers

3. ours

4. hers

5. mine

6. theirs

Hướng dẫn dịch:

Ben: Cái này của bạn à?

Jill: Không. Của tôi màu nâu nhạt. Bạn có thể thấy hành lý của Jane không?

Ben: Của cô ấy có phải là chiếc ba lô màu xanh không?

Jill: Không. Cô ấy có một chiếc ba lô màu xanh đậm.

Ben: Bạn có hộ chiếu của chúng ta không?

Jill: Vâng, tôi có của chúng ta trong túi xách của tôi. Đừng lo.

Ben: Vali của em gái bạn màu gì?

Jill: Của em ấy màu cam.

Ben: Cái túi màu cam này của ai?

Jill: Nó có tên tôi trên đó, vì vậy nó của tôi.

Ben: Chiếc vali này có tên của Lisa và Jake, vì vậy nó phải là của họ.


Câu 22:

Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Ví dụ:

- What luggage does Tom have?

- He has a big old blue suitcase.

- Is this his?

- Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

- Tom có hành lý gì?

- Anh ấy có một chiếc vali lớn màu xanh lam cũ.

- Cái này của anh ấy à?

- Vâng, đúng vậy.


Bắt đầu thi ngay