Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7. Transportation có đáp án
Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7 Lesson 1 trang 52 có đáp án
-
1314 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)
A. 5 |
B. 7 |
C. 2 |
D. 1 |
E. 6 |
F. 4 |
G. 3 |
Hướng dẫn dịch:
1. giấy thông hành/ vé lên tàu
2. hộ chiếu
3. hải quan
4. băng chuyền hành lý
5. vali
6. ba lô
7. hành lý
Câu 2:
In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage. (Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với những đồ này: va-li, ba lô và hành lý.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 3:
In pairs: What type of luggage do you like to travel with? Why? (Theo cặp: Bạn thích mang đi du lịch loại hành lý nào? Tại sao?)
Học sinh tự thực hành.
Câu 4:
Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing? (Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Jenny: Let's get our luggage, Fred.
Fred: OK. There's mine - it's the big blue backpack.
Jenny: Can you see mine? Mine is a small purple bag.
Fred: Did you say a purple bag?
Jenny: Yes, that's right.
Fred: That's yours, Jenny, next to the black suitcase.
Jenny: Great! Hey, where are Lisa and Jake?
Fred: They're in the bathroom. We can find their luggage for them.
Jenny: OK. What luggage does Lisa have?
Fred: She has a small green backpack.
Jenny: Is this hers?
Fred: No, hers is old.
Jenny: Is that hers over there?
Fred: Yes, it is!
Jenny: What luggage does Jake have?
Fred: His is a new orange suitcase.
Jenny: This one?
Fred: That's right. OK, let's go!
Jenny: Wait, where are the passports?
Fred: Ours are in my bag. Lisa and Jake have theirs.
Jenny: Okay, let's go! I want to start on our holiday.
Fred: Yeah, I can't wait to see our hotel.
Hướng dẫn dịch:
Jenny: Lấy hành lý đi Fred.
Fred: Được rồi. Của tôi kìa - đó là chiếc ba lô lớn màu xanh lam.
Jenny: Bạn có nhìn thấy của tôi không? Của tôi là một cái túi nhỏ màu tím.
Fred: Bạn nói một chiếc túi màu tím á?
Jenny: Vâng, đúng vậy.
Fred: Của bạn đây, Jenny, bên cạnh chiếc vali màu đen.
Jenny: Tuyệt vời! Này, Lisa và Jake đâu rồi?
Fred: Họ đang ở trong phòng tắm. Chúng ta có thể tìm hành lý của họ cho họ.
Jenny: Được. Lisa có hành lý gì?
Fred: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lá cây.
Jenny: Đây có phải của cô ấy không?
Fred: Không, cô ấy cũ rồi.
Jenny: Có phải của cô ấy ở đằng kia không?
Fred: Đúng vậy!
Jenny: Jake có hành lý gì?
Fred: Của anh ấy là một chiếc vali màu cam mới.
Jenny: Cái này à?
Fred: Đúng vậy. Được, đi thôi!
Jenny: Chờ đã, hộ chiếu ở đâu?
Fred: Của chúng ta ở trong túi của tôi. Lisa và Jake có của họ rồi.
Jenny: Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.
Fred: Vâng, tôi nóng lòng muốn xem khách sạn của chúng ta quá.
Câu 5:
Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Jenny has a small … bag.
Hướng dẫn dịch:
1. Jenny có một chiếc túi nhỏ màu tím.
Câu 6:
2. Lisa and Jake are in the …
Hướng dẫn dịch:
2. Lisa và Jake đang ở trong phòng tắm.
Câu 7:
3. Jake has a new … suitcase.
Hướng dẫn dịch:
3. Jake có một chiếc vali màu cam mới.
Câu 8:
Hướng dẫn dịch:
4. Hộ chiếu của Jenny và Fred nằm trong túi của Fred.
Câu 9:
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
- Kia là va-li của bạn phải không?
- Không. Cái của tôi là màu xanh dương đậm.
Câu 10:
Fill in the blanks with the correct order of adjectives. (Điền chỗ trống với trật tự đúng của tính từ.)
1. He's wearing a large white T-shirt. (white/ large)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông trắng rộng.
Câu 11:
2. He wants to buy a … suitcase. (new/ orange/ large)
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy muốn mua một chiếc vali lớn màu cam mới.
Câu 12:
3. Mine is a … bag. (dark blue/ small/ new)
Hướng dẫn dịch:
3. Của tôi là một chiếc túi nhỏ màu xanh đậm mới.
Câu 13:
4. She's carrying a … backpack. (small/ brown/ old)
Hướng dẫn dịch:
4. Cô ấy đang mang một chiếc ba lô nhỏ màu nâu cũ.
Câu 14:
5. I have a … suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)
Hướng dẫn dịch:
5. Tôi có một chiếc vali cũ màu đỏ sẫm cỡ vừa.
Câu 15:
Hướng dẫn dịch:
6. Của tôi là chiếc túi xách nhỏ cũ màu vàng.
Câu 16:
Fill in the blanks with the correct possessive pronouns to complete the conversation. (Điền vào chỗ trống với các đại từ sở hữu đúng để hoàn thành hội thoại.)
1. Mine |
2. hers |
3. ours |
4. hers |
5. mine |
6. theirs |
Hướng dẫn dịch:
Ben: Cái này của bạn à?
Jill: Không. Của tôi màu nâu nhạt. Bạn có thể thấy hành lý của Jane không?
Ben: Của cô ấy có phải là chiếc ba lô màu xanh không?
Jill: Không. Cô ấy có một chiếc ba lô màu xanh đậm.
Ben: Bạn có hộ chiếu của chúng ta không?
Jill: Vâng, tôi có của chúng ta trong túi xách của tôi. Đừng lo.
Ben: Vali của em gái bạn màu gì?
Jill: Của em ấy màu cam.
Ben: Cái túi màu cam này của ai?
Jill: Nó có tên tôi trên đó, vì vậy nó của tôi.
Ben: Chiếc vali này có tên của Lisa và Jake, vì vậy nó phải là của họ.
Câu 17:
In pairs: Ask your partner about the luggage. Use the prompts. (Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về hành lý sử dụng gợi ý.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 18:
Stress the first syllable for most two-syllable nouns. (Trọng âm rơi vào âm tiết số 1 cho hầu hết các danh từ 2 âm tiết.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 19:
Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
Câu 20:
Read the words with the stress noted in "a." to a partner. (Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng một bạn.)
Câu 21:
Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú phần a.)
Câu 22:
Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Ví dụ:
- What luggage does Tom have?
- He has a big old blue suitcase.
- Is this his?
- Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
- Tom có hành lý gì?
- Anh ấy có một chiếc vali lớn màu xanh lam cũ.
- Cái này của anh ấy à?
- Vâng, đúng vậy.
Câu 23:
You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Bạn đang ở quầy lấy hành lý để lấy hành lý của bạn bè. Theo cặp: Học sinh B, tr.120 Tập tin 6. Học sinh A, hỏi bạn của bạn có hành trang nào. Chỉ và đoán. Sau đó, đánh số các ô.)
Học sinh tự thực hành.
Câu 24:
Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes. (Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)
Học sinh tự thực hành.