“A friend in need is a friend indeed.” Discuss in groups. (Một người bạn đang cần là một người bạn thực sự.” Thảo luận theo nhóm.)
A: “A friend in need is a friend indeed.” Well, what does it mean?
B: I think it means that when you have problems and a friend helps you. This shows he/she is a good friend.
C: I agree. A good friend needs to be there for his/her friend in both good and bad times.
D: You’re right. A true friend doesn’t go away when his/her friend is in trouble. He/She stays and helps his/her friend.
Hướng dẫn dịch:
A: “Một người bạn đang cần là một người bạn thực sự. ”Tốt, nó có nghĩa là gì?
B: Tôi nghĩ điều đó có nghĩa là khi bạn gặp khó khăn và một người bạn giúp bạn. Điều này cho thấy anh ấy / cô ấy là một người bạn tốt.
C: Tôi đồng ý. Một người bạn tốt cần phải ở bên cạnh bạn của anh ấy / cô ấy trong cả thời điểm tốt và xấu.
D: Bạn đúng. Một người bạn thực sự không ra đi khi bạn của anh ấy / cô ấy gặp khó khăn. Anh ấy / cô ấy ở lại và giúp đỡ bạn của anh ấy / cô ấy.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Use the ideas in Exercise 3 to prepare and give a presentation on how to be a good friend. (Sử dụng các ý tưởng trong Bài tập 3 để chuẩn bị và thuyết trình về cách trở thành một người bạn tốt.)
It’s International Friendship Day. Find a good quote and prepare a poster for the class. Use the key words friendship quotes. (Đó là Ngày Tình bạn Quốc tế. Tìm một câu trích dẫn hay và chuẩn bị một áp phích cho lớp học. Sử dụng các từ khóa trích dẫn tình bạn.)
Are you a good friend? Take the quiz to find out. (Bạn có phải là người bạn tốt? Giải câu đố để tìm ra đáp án.)
What makes a good friend? Put the ideas in the list under the headings. Add two more of your own. (Điều làm nên người bạn tốt? Đặt các ý tưởng trong danh sách dưới tiêu đề. Thêm hai cái nữa của riêng bạn.)