Speaking: Who is your best friend? Tell your partner about your best friend. (Nói: Ai là bạn thân nhất của bạn? Kể với bạn cặp của bạn về người bạn thân nhất của bạn.)
Gợi ý:
My best friend is Hoa. She has short blond hair with bright eyes. She is tall and slim. She has great personality because she always helps me when I have problems. She’s really a special person to me.
Hướng dẫn dịch:
Bạn thân nhất của tôi là Hoa. Cô ấy tóc ngắn, màu vàng với đôi mắt sáng. Cô ấy cao và thon thả. Cô ấy có tính cách tốt bởi vì cô ấy luôn giúp tôi khi tôi gặp vấn đề. Cô ấy thực sự là một người bạn tốt đối với tôi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Choose a classmate but don’t tell your partner. Ask and answer Yes/No questions to find out the classmate. You can ask and answer questions about what he/she looks like and what he/she is doing. (Nói: Làm việc theo cặp. Chọn một bạn trong lớp nhưng không nói với bạn cặp của bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi Có/Không để tìm ra người bạn cùng lớp. Bạn có thể hỏi và trả lời câu hỏi về anh ấy/cô ấy trông như thế nào và anh/cô ấy đang làm gì)
Listen to a dialogue about Clara’s best friend, Sarah. Which girl in the picture is Sarah? Complete the notes about Sarah. (Nghe cuộc hội thoại về bạn thân của Clara, Sarah. Bạn gái nào trong hình là Sarah? Hoàn thành ghi chú về Sarah.)
Audio 1.05
Look at the picture and write the names of the people. (Nhìn vào bức tranh và viết tên người.)
Look at the picture above. What are these people doing? Complete the sentences with the correct form of the verb in the list. (Nhìn vào bức tranh bên trên. Những người này đang làm gì? Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)