Which activity in the list does each photo describe? Write 1-8 in the boxes (Hoạt động nào trong danh sách dưới đây mà mỗi bức tranh mô tả? Viết 1-8 vào các ô)
1 – C |
2 – G |
3 – H |
4 – B |
5 – A |
6 – E |
7 – F |
8 - D |
Hướng dẫn dịch:
1. sleeping: ngủ
2. doing homework: làm bài tập về nhà
3. playing football: chơi bóng đá
4. studying: học
5. reading: đọc
6. dancing: nhảy
7. tidying up: dọn dẹp
8. singing: hát
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Think of more activities and say what you think. (Nói: Nghĩ về nhiều hoạt động hơn và nói cái bạn nghĩ.)
Speaking: Take the quiz on page 15 and find out your score. Then compare with your partner. (Nói: Làm bộ câu hỏi ở trang 15 và tìm ra điểm của bạn. Sau đó so sánh với bạn cặp của bạn.)
Read and listen to the quiz on page 15. Match the pictures with the questions in the quiz. Write 1-7 in the boxes. (Đọc và nghe bộ câu hỏi ở trang 15. Nối tranh với những câu hỏi trong bộ câu hỏi. Điền 1-7 vào ô trống.)
Audio 1.06
Speaking: Are these activities fun? Use always, sometimes or never. Work in pairs and compare your ideas with your partner. (Nói: Những hoạt động này có vui không? Sử dụng luôn luôn, thỉnh thoảng hoặc không bao giờ. Làm việc theo nhóm và so sánh ý kiến của bạn với bạn cặp của bạn.)