Match the sports in the list with the photos. Write 1–6 in the boxes. (Nối những môn thể thao trong danh sách với ảnh. Điền 1-6 vào ô trống.)
1 – D |
2 – F |
3 – A |
4 – B |
5 – C |
6 - E |
Hướng dẫn dịch:
1. đua xe đạp
2. thể dục dụng cụ
3. trượt patin
4. trượt tuyết
5. quần vợt
6. lướt ván dưới nước
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the article on page 25 again. Tick (✓) the correct box for each sentence. (Đoc bài báo trang 25 một lần nữa. Tick (✓) vào ô trống đúng của mỗi câu.)
Speaking: Which sports in Exercise 1 are popular in Việt Nam? Which ones do you like? Compare your ideas with a partner. (Nói: Môn thể thao nào ở bài tập 1 phổ biến ở Việt Nam. Những môn nào mà bạn thích? So sánh ý kiến của bạn với bạn cặp của bạn.)
Read and listen to the article on page 25. Which sports are these guidelines for? (Đọc và nghe bài báo ở trang 25. Những chỉ dẫn này dành cho những môn thể thao nào?)
Audio 1.13