Complete the dialogues. Use must or musn’t and a verb from the list. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng phải làm hoặc cấm và một động từ trong danh sách.)
1. Must give
2. Mustn’t eat
3. Mustn’t forget
4. Must buy
Hướng dẫn dịch:
1. A: Này, tôi có thể mượn quyển sách này không?
B: Chắc chắn rồi, nhưng bạn phải trả lại vào tuần sau.
2. A: Mẹ, con ăn sô cô la được không?
B: Đương nhiên là không rồi! Con biết là con cấm được ăn sô cô la trước bữa trưa rồi mà.
3. A: Tuần sau là sinh nhật Julia rồi.
B: Đúng vậy. Chúng ta không được quên mua cho cô ấy một món quà.
4. A: Ồ, không. Không còn ít sữa nào cả.
B: Tôi phải mua một ít sau giờ làm.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences from the article on page 37 with must or mustn’t. Then complete the rule. (Hoàn thành câu từ bài báo trang 37 với phải làm hoặc cấm.)
Speaking: Work in pairs. Think of some things that are important for you to do (or not do) in the next few days. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về một số việc quan trọng đối với bạn để làm (hoặc không làm) trong vài ngày tới.)