Look at the picture. What’s happening? (Nhìn vào bức tranh. Điều gì đang xảy ra?)
A boy is cooking. He is making a mess. There are eggs and milk on the table. His mother looks worried.
Hướng dẫn dịch:
Một chàng trai đang nấu ăn. Anh ấy bày bừa. Có những quả trứng và sữa trên bàn. Mẹ của anh ấy trông có vẻ lo lắng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to the dialogue. What is George cooking? Does he eat it? (Nghe đoạn hội thoại. George đang nấu cái gì? Anh ấy có ăn nó không?)
Audio 1.26
Listen again. Put the sentences in the order you hear them. Write 1-5 in the boxes. (Nghe lại một lần nữa. Sắp xếp theo trật tự bạn nghe thấy.)