Match these answers to the questions in Listening Exercise 3. Then complete the table. (Nối các câu trả lời với những câu hỏi trong bài nghe số 3. Sau đó hoàn thành bảng sau.)
1 – a |
2 – e |
3 - c |
Trong bảng:
1. Can |
2. Is it okay |
3. Can |
4. Can’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Có ổn không nếu con dọn dẹp nhà bếp sau đó?
Được thôi. Nhưng đừng quên làm điều đó.
2. Con có thể tới tiệm pizza được không?
Có, con có thể.
3. Mẹ có thể vào bếp bây giờ không?
Không, đợi xíu, mẹ.
Hỏi sự cho phép |
Nói có |
Nói không |
Tôi có thể sử dụng bút của bạn không? Bố, có được không nếu con ra ngoài tối nay? |
Có, bạn có thể.
Tất nhiên rồi. Không vấn đề gì. |
Không, bạn không thể.
Bố e rằng con không thể. |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Work in pairs. Write a short conversation for this picture. Use the expressions from Exercise 1. Then act out your conversation. (Làm việc theo cặp. Viết một đoạn hội thoại ngắn cho bức ảnh này. Sử dụng những cụm biểu lộ từ bài tập 1. Sau đó diễn cuộc hội thoại này.)
Think of requests that you make to your friends. Then ask and answer the questions with your partner. (Nghĩ ra những yêu câu bạn làm với bạn của bạn. Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi với bạn cặp của bạn.)