Match the words in the list with the photos. Write 1-6 in the boxes. (Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh. Điền 1-6 vào ô trống.)
A – 4 |
B – 1 |
C – 6 |
D – 3 |
E – 5 |
F - 2 |
Hướng dẫn dịch:
1. achievements: thành tựu
2. astronaut: phi hành gia
3. factory: nhà máy
4. sky diving: lặn trên không
5. spacescraft: phi thuyền
6. stamps: tem
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read and listen to the article on page 47 and answer the question. (Đọc và nghe bài báo trang 47 và trả lời câu hỏi.)
Audio 1.33
Read the article again and put the events in order. (Đọc bài báo một lần nữa và sắp xếp các sự kiện theo thứ tự.)
Look at the photos and answer the questions. (Nhìn vào những bức ảnh và trả lời câu hỏi.)
Name some famous people in your country. Why are they famous? (Kể tên một số người nổi tiếng ở nước bạn. Tại sao họ lại nổi tiếng?)