Look at the words of qualities. Choose the correct words to complete the sentences. (Nhìn vào những từ chỉ phẩm chất. Chọn những từ đúng để hoàn thành câu.)
1. strength |
2. intelligence |
3. skills |
4. creativity |
Hướng dẫn dịch:
1. Những vận động viên Olympic chẳng hạn như những vận động viên cử tạ có một sức mạnh lớn.
2. Nhà khoa học Albert Einstein nổi tiếng vì sự thông minh của ông ấy.
3. Để tạo ra một tác phẩm đẹp, người họa sĩ phải dành nhiều năm luyện tập kỹ năng.
4. Sự sáng tạo của một nhà văn mang tới độc giả những thế giới mới, thú vị.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Matches the jobs with the photos. Write 1-6 in the boxes. Listen and check. (Nối nghề nghiệp với những bức ảnh. Điền 1-6 vào ô trống. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.39
Speaking: Work in pairs. Choose a job you’d like to do. Which qualities do you need for this job? Tell your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Chọn một nghề bạn thích làm. Phẩm chất nào mà bạn cần cho công việc này?)
Speaking: Work in pairs. Name a famous person for each job in Exercise 1. (Nói: Làm việc theo cặp. Kể tên một người nổi tiếng ở mỗi nghề ở bài tập 1.)