Use the animals from Exercise 1 to complete the sentences with (plural) animals. Then compare your ideas with other students. (Sử dụng những con vật ở bài tập 1 để hoàn thành câu với những con vật ở dạng số nhiều. Sau đó, so sánh ý kiến của bạn với những học sinh khác.)
Gợi ý:
1. cheetahs
2. gorillas / dolphins
3. rhinos / hippos / giraffes
4. crocodiles
5. peacocks
Hướng dẫn dịch:
1. Những con báo chạy rất nhanh.
2. Khỉ đột/ cá heo là những động vật thông minh.
3. Tê giác / hà mã / hươu cao cổ rất lớn và ăn thực vật.
4. Cá sấu sống ở trong hoặc gần sông hay hồ.
5. Công không thể bay mặc dù chúng là chim.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Match the words in the list with the photos. Write 1-8 in the boxes. (Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh.)
Look at the photos on page 59. What do you think the article is about? Read, listen and check. (Nhìn vào những bức ảnh trang 59. Bạn nghĩ bài báo nói về cái gì? Đọc, nghe và kiểm tra.)
Audio 2.02
Read the article on page 59 again. Circle the correct words. (Đọc bài báo ở trang 59 một lần nữa. Khoanh vào những từ đúng.)