Match the words with the photos. Write 1-8 in the boxes. Then listen, check and repeat. (Nối từ với ảnh. Điền 1-8 vào ô trống.)
Audio 2.22
1 – F |
2 – G |
3 – E |
4 – C |
5 – B |
6 – D |
7 – H |
8 - A |
Hướng dẫn dịch:
1. MP3 player: máy nghe nhạc
2. torch: đèn pin
3. games console: máy chơi game
4. remote control: điều khiển từ xa
5. coffee machine: máy pha cà phê
6. calculator: máy tính
7. hair dryer: máy sấy tóc
8. headphones: tai nghe
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Compare your ideas and tell your partner how often you use these gadgets. (Nói: Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của bạn và nói cho bạn trong nhóm tần suất bạn sử dụng nhữnh dụng cụ này.)
How important are these gadgets for you? Make a list from 1 to 8 (1 = most important, 8 = not important at all). (Những đồ vật này quan trọng như thế nào đối với bạn? Tạo một từ 1-8 (1 = quan trọng nhất, 8 = không quan trọng gì cả.)