Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check (Nối các từ ở trong bảng với các bức tranh từ 1-16. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
1. poster |
2. speaker |
3. laptop |
4. table |
5. drawer |
6.mobile phone |
7. clock |
8. board |
9. dictionaries |
10.shelf |
11. pen |
12. notebook |
13. desk |
14. coat |
15.chair |
16. bag |
1. tranh treo tường |
2. loa |
3. máy tính xách tay |
4. bàn |
5. ngăn kéo |
6. điện thoại di động |
7. đồng hồ |
8. bảng |
9. từ điển |
10. giá sách |
11. bút |
12. vở |
13. bàn |
14. áo khoác |
15. ghế |
16. cặp sách |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Studying the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check (Tìm hiểu về giới từ. Sau đó hoàn thành các câu với các giới từ thích hợp. Nghe và kiếm tra)
Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner's picture (Sử dụng bức tranh ở bài 3. Luyện tập theo cặp. Đọc các câu của bạn ở bài 3 với bạn cùng nhóm cuae midnh. Nghe và vẽ lại bức tranh của bạn)
Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures (Vẽ một cái bàn với 4 đồ vật khác. Viết các câu về bức tranh của bạn)