Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
-
416 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check (Nối các từ ở trong bảng với các bức tranh từ 1-16. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
1. poster |
2. speaker |
3. laptop |
4. table |
5. drawer |
6.mobile phone |
7. clock |
8. board |
9. dictionaries |
10.shelf |
11. pen |
12. notebook |
13. desk |
14. coat |
15.chair |
16. bag |
1. tranh treo tường |
2. loa |
3. máy tính xách tay |
4. bàn |
5. ngăn kéo |
6. điện thoại di động |
7. đồng hồ |
8. bảng |
9. từ điển |
10. giá sách |
11. bút |
12. vở |
13. bàn |
14. áo khoác |
15. ghế |
16. cặp sách |
Câu 2:
Studying the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check (Tìm hiểu về giới từ. Sau đó hoàn thành các câu với các giới từ thích hợp. Nghe và kiếm tra)
1. on 2.in 3. between 4. behind 5. near
6. behind 7. under 8. near 9. opposite 10. On
1. Những quyển từ điển ở trên giá sách
2. Điện thoại của giáo viên ở trong ngăn kéo
3. Máy tính xách tay ở giữa nhưng chiếc loa.
4. Ghế của học sinh ở phía xong cái bàn.
5. Bức tranh treo tường ở gần bàn của giáo viên
6 Áo khóa của Harry ở dau cái ghế
7. Cặp của Eva ở dưới bàn
8. Đồng hồ thì gần bảng
9. Bảng thì đối diện với bàn học sinh
10. Bút của Harry thì ở trên quyển vở