Read the sentences about smartphone etiquette. Which sentences are true for you and which are not? (Đọc các câu về các quy tắc sử dụng trên điện thoại. Câu nào đúng với bạn? Câu nào không?)
Sentences 1, 2 and 6 are true for me. This show that I have good smartphone etiquette. I think for the people around me when I’m using my smartphone.
Hướng dẫn dịch:
Câu 1, 2 và 6 đúng với tôi. Điều này cho thấy tôi là người có cách sử dụng điện thoại tốt. Tôi nghĩ cho mọi người xung quanh khi tôi đang sử dụng điện thoại của mình.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Use the verbs to complete the sentences. (Sử dụng các động từ để hoàn thành các câu.)
Collect more information about smartphone etiquette. Prepare and give the class a presentation. Think about.(Thu thập nhiều thông tin hơn về quy tắc sử dụng điện thoại. Chuẩn bị và thuyết trình trước cả lớp. Nghĩ về.)