Put the verbs in brackets into the correct tense. (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì,)
1. worked
2. went
3. prepares
4. is planting
5, is giving
Hướng dẫn dịch:
1. John đã làm việc tại khu bảo tồn động vật cách đây hai năm.
2. Sally đã đến ngân hàng thực phẩm vào thứ Hai tuần trước.
3. Nhà hàng này thường chuẩn bị bữa ăn cho người vô gia cư.
4. John đang trồng cây bây giờ.
5. Anita đang đưa đồ chơi của cô ấy cho những đứa trẻ ở bệnh viện địa phương vào thứ Hai tới.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Imagine you visit a place of natural beauty in your country or another country. Write a diary entry about your experiences there (about 60- 80 words). Include the name and the location of the place, what activities you did and your feelings. (Tưởng tượng bạn đến thăm một cảnh đẹp tự nhiên ở đất nước bạn hoặc nước khác. Viết nhật ký về trải nghiệm của bạn ở đó (khoảng 60- 80 từ). Bao gồm tên và vị trí của địa điểm, các hoạt động bạn đã làm và cảm nhận của bạn.)
Read the text. Decide if the statements are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say). (Đọc đoạn văn bản. Quyết định xem mệnh đề nào đúng (R), sai (W) hoặc không được nhắc đến (DS).
Match the sentences to make exchanges. (Nối các lượt lời với nhau.)
Fill in each gap with deforestation, pollution, endangered, plastic or organic. (Điền vào chỗ trống các từ deforestation, pollution, endangered, plastic hoặc organic.)