Thứ sáu, 21/02/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 61

Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)

/g/

go, give, leg, golf

/dʒ/

gym, giant, magic, gentle

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

/g/

go, give, leg, golf, goal, gum

/dʒ/

gym, giant, magic, gentle, giraffe, dangerous

Hướng dẫn dịch:

/g/

đi, cho, chân, chơi gôn, mục tiêu, kẹo cao su

/dʒ/

phòng tập thể hình, khổng lồ, ảo thuật, nhẹ nhàng, hươu cao cổ, nguy hiểm

 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Ai là người tới trung tâm thương mại?)

Tara: Hi, Ann! Where are you off to?

Ann: Hi, Tara! I’m going to play tennis.

Tara: Cool. Do you like it?

Ann: I love it! Do you want to come with me?

Tara: Sorry! I’m going to the mall with Emma.

Ann: Well, how about tomorrow?

Tara: I’d love to.

Ann: Great! How about at 5:30?

Tara: Sure!

Ann: See you tomorrow then. Have fun.

Tara: Thanks. See you.

Hướng dẫn dịch:

Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?

Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.

Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?

Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?

Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.

Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?

Tara: Tớ rất muốn đấy.

Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?

Tara: Chắc chắn rồi!

Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.

Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.

Xem đáp án » 14/11/2022 146

Câu 2:

Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)

Useful Language

Inviting

Suggesting

• Would you like to + V bare?

= Do you want to + V bare

• Let’s + V bare

• Why don’t you + V bare?

• What/How about +Ving?

 

Xem đáp án » 14/11/2022 107

Câu 3:

Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)

Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/11/2022 100

Câu 4:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

play video games: chơi trò chơi điện tử  2. build robots: chế tạo robot   (ảnh 1)

Audio 1.17

Xem đáp án » 14/11/2022 70

Câu 5:

Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. (Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)

• exciting      • interesting       • fun       • relaxing       • boring        • difficult

A: Do you play video games?

B: Yes, a lot. I think they are fun.

Xem đáp án » 14/11/2022 70