Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 1 1d. Speaking có đáp án
-
878 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Audio 1.17
Nội dung bài nghe:
1. play video games: chơi trò chơi điện tử
2. build robots: chế tạo robot
3. play football: chơi đá banh
4. go to the mall: đến trung tâm thương mại
5. read books: đọc sách
6. go on a picnic: đi dã ngoại
7. attend a sporting event: tham gia một sự kiện thể thao
8. go to museums: đến bảo tàng
Hướng dẫn dịch:
1. chơi trò chơi điện tử
2. chế tạo robot
3. chơi đá banh
4. đến trung tâm thương mại
5. đọc sách
6. đi dã ngoại
7. tham gia một sự kiện thể thao
8. đến bảo tàng
Câu 2:
Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. (Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)
• exciting • interesting • fun • relaxing • boring • difficult |
A: Do you play video games?
B: Yes, a lot. I think they are fun.
1. A: Do you play video games?
B: Yes, a lot. I think they are fun.
2. A: Do you build robots?
B: No, I don’t. I think they are difficult.
3. A: Do you play football?
B: Yes, I do. I think it’s exciting.
4. A: Do you go to the mall?
B: No, I don’t. I think it’s boring.
5. A: Do you read books?
B: Yes, a lot. I think they are interesting.
6. A: Do you go on picnics?
B: Yes, I do. I think they are relaxing.
7. A: Do you attend sporting events?
B: Yes, I do. I think they are fun.
8. A: Do you go to museums?
B: Yes, I do. I think they are interesting.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có chơi trò chơi điện tử không?
B: Có, rất nhiều. Tớ thấy chúng rất vui.
2. A: Bạn có thể chế tạo robot không?
B: Không. Tớ nghĩ điều đó rất khó.
3. A: Bạn có chơi đá bóng không?
B: Có chứ. Tớ thấy nó rất thú vị.
4. A: Bạn có đến trung tâm thương mại không?
B: Không. Tớ thấy nó thật nhàm chán.
5. A: Bạn có đọc sách không?
B: Có chứ, rất nhiều luôn. Tớ nghĩ việc đó rất thú vị.
6. A: Bạn có đi dã ngoại không?
B: Có. Tớ thấy việc này rất thư giãn.
7. A: Bạn có tham gia những sự kiện thể thao không?
B: Có chứ. Tớ nghĩ chúng rất vui.
8. A: Bạn có đến viện bảo tàng không?
B: Có. Tớ nghĩ chúng rất thú vị.
Câu 3:
Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Ai là người tới trung tâm thương mại?)
Tara: Hi, Ann! Where are you off to?
Ann: Hi, Tara! I’m going to play tennis.
Tara: Cool. Do you like it?
Ann: I love it! Do you want to come with me?
Tara: Sorry! I’m going to the mall with Emma.
Ann: Well, how about tomorrow?
Tara: I’d love to.
Ann: Great! How about at 5:30?
Tara: Sure!
Ann: See you tomorrow then. Have fun.
Tara: Thanks. See you.
Hướng dẫn dịch:
Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?
Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.
Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?
Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?
Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.
Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?
Tara: Tớ rất muốn đấy.
Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?
Tara: Chắc chắn rồi!
Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.
Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.
Tara is going to the mall.
Hướng dẫn dịch:
Tara đi tới trung tâm thương mại.
Câu 4:
Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)
Useful Language |
|
Inviting |
Suggesting |
• Would you like to + V bare? = Do you want to + V bare • Let’s + V bare |
• Why don’t you + V bare? • What/How about +Ving?
|
Do you want to - Would you like to
How about - What about
How about - What about
Hướng dẫn dịch:
Tara: Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?
Ann: Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.
Tara: Tuyệt. Cậu có thích nó không?
Ann: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không?
Tara: Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.
Ann: Chà, còn ngày mai thì sao?
Tara: Tớ rất muốn đấy.
Ann: Tuyệt! 5 giờ rưỡi được không cậu?
Tara: Chắc chắn rồi!
Ann: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.
Tara: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.
Câu 5:
Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)

A: Hi, Tom! Where are you off to?
B: Hi, Jim! I’m going to play football.
A: Cool. Do you like it?
B: I love it! Would you like to come with me?
A: Sorry! I’m playing video games with Tony.
B: Well, what about tomorrow?
A: I’d love to.
B: Great! Is 4:00 fine with you?
A: Sure!
B: See you tomorrow then. Have fun.
A: Thanks. See you.
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào, Tom! Cậu đang đi đâu đó?
B: Xin chào, Jim! Tớ sẽ đi chơi đá banh.
A: Tuyệt. Cậu có thích nó không?
B: Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không nhỉ?
A: Xin lỗi nha! Tớ đang định chơi trò chơi điện tử với Tony.
B: Chà, còn ngày mai thì sao?
A: Tớ rất muốn đấy.
B: Tốt! 4 giờ được không cậu?
A: Chắc chắn rồi!
B: Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Chơi vui vẻ nhé.
A: Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.
Câu 6:
Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/g/ |
go, give, leg, golf |
/dʒ/ |
gym, giant, magic, gentle |
/g/ |
go, give, leg, golf, goal, gum |
/dʒ/ |
gym, giant, magic, gentle, giraffe, dangerous |
Hướng dẫn dịch:
/g/ |
đi, cho, chân, chơi gôn, mục tiêu, kẹo cao su |
/dʒ/ |
phòng tập thể hình, khổng lồ, ảo thuật, nhẹ nhàng, hươu cao cổ, nguy hiểm |