Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 128

Match the sentences (1–9) to the uses (a–i) of their tenses. (Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)

1.

 

She’s late again. I will talk to the manager.

2.

 

Stop behaving like that or I will report you.

3.

 

The bus to work leaves at 7 o’clock.

4.

 

Look out! You are going to fall.

5.

 

I promise I will call you as soon as I get back from work.

6.

 

I think Kathy will be a doctor.

7.

 

I am seeing the manager at 3:30 p.m.

8.

 

I am going to start work next Monday.

9.

 

I will be 16 next month.

a. a future intention/plan

b. an on-the-spot decision

c. a prediction based on what we see

d. a prediction about the future based on what we think/believe

e. a promise

f. a threat

g. a fixed arrangement

h. a schedule

i. a future fact

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. b

2. f

3. h

4. c

5. e

6. d

7. g

8. a

9. i

 

Hướng dẫn dịch:

1-b. Cô ấy lại đến muộn. Tôi sẽ nói với người quản lý. - một quyết định ngay bây giờ

2-f. Đừng cư xử như vậy nữa nếu không tôi sẽ tố cáo bạn. - Một mối đe dọa

3-h. Xe buýt đến chỗ làm khởi hành lúc 7 giờ. - một lịch trình

4-c. Nhìn kìa! Bạn sẽ rơi đấy. - dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy

5-e. Tôi hứa tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đi làm về. – một lời hứa

6-d. Tôi nghĩ Kathy sẽ trở thành bác sĩ. – một dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta nghĩ/ tin

7-g. Tôi sẽ gặp quản lý vào lúc 3 giờ rưỡi chiều. – một kế hoạch đã lên lịch sẵn

8-a. Tôi sẽ bắt đầu công việc vào thứ hai tới – một dự định/ kế hoạch trong tương lai

9-i. Tôi sẽ sang tuổi 16 vào tháng tới – một sự thật trong tương lai

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. It’s very hot in here. I ______________ open the window.

Xem đáp án » 14/11/2022 1,126

Câu 2:

3. it / rains tomorrow?

Xem đáp án » 14/11/2022 547

Câu 3:

2. If I finish work early, we _____________ (have) dinner together.

Xem đáp án » 14/11/2022 377

Câu 4:

Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành các câu sau để chúng đúng với bạn.)

1. My parents would be happy if _______________ .

Xem đáp án » 14/11/2022 331

Câu 5:

Put the verbs in brackets into the correct forms of the second conditional. Add commas where necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại hai. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

1. If you caught (catch) the bus to work, you wouldn’t be late.

2. If we printed on both sides we _____________ (save) paper.

Xem đáp án » 14/11/2022 289

Câu 6:

6. We will work in the garden if it _____________ (not/rain).

Xem đáp án » 14/11/2022 226

Câu 7:

8. Be careful! You ______________ spill your coffee on your computer.

Xem đáp án » 14/11/2022 189

Câu 8:

4. Hurry up, Mary! The sky is very dark. It ______________ rain soon.

Xem đáp án » 14/11/2022 175

Câu 9:

5. We would get a higher salary if we _____________ (have) better qualifications.

Xem đáp án » 14/11/2022 141

Câu 10:

3. She will accept the job offer unless she _____________ (have to) move abroad.

Xem đáp án » 14/11/2022 140

Câu 11:

2. ______________ (Jane/spend) the summer working in the computer shop?

Xem đáp án » 14/11/2022 124

Câu 12:

3. I promise I ______________ (not/download) any files onto your computer.

Xem đáp án » 14/11/2022 123

Câu 13:

Put the verbs in brackets into the correct forms of the first conditional. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại 1.)

1. Unless the company employs more women, it _____________ (lose) its female customers.

Xem đáp án » 14/11/2022 119

Câu 14:

Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt những từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. What time ___________________ (the plane/depart)?

Xem đáp án » 14/11/2022 116

Câu 15:

7. Hugo ______________ be 20 next May.

Xem đáp án » 14/11/2022 114