Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 93

6. Security guards need to be _______________ so that they can protect clients.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

6. healthy

Hướng dẫn dịch:

6. Nhân viên bảo vệ cần phải khỏe mạnh để có thể bảo vệ khách hàng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the adjectives in the list. Then listen and check. (Hoàn thành các câu với các tính từ trong danh sách. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

• organised      • caring            • inventive

• healthy          • careful           • determined

1. Nurses need to be _______________ so that they can help people who are ill.

Xem đáp án » 14/11/2022 189

Câu 2:

5. Computer programmers need to be _______________ so that they can find ways to make things work.

Xem đáp án » 14/11/2022 113

Câu 3:

3. Drivers need to be _______________ so that they prevent accidents on the road.

Xem đáp án » 14/11/2022 112

Câu 4:

4. Pilots need to be _______________ in order to complete their difficult training.

Xem đáp án » 14/11/2022 111

Câu 5:

Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)

Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/11/2022 99

Câu 6:

2. Office managers need to be _______________ as they have to plan their work efficiently.

Xem đáp án » 14/11/2022 90

Câu 7:

Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. (Thay thế các cụm từ / câu được gạch dưới trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

Useful Language

Expressing opinions

Agreeing

• I believe …

• In my opinion, …

• To my mind, …

• You’re right.

• I agree.

• That’s for sure.

Xem đáp án » 14/11/2022 84

Câu 8:

Listen and read the dialogue. What is Kelly’s mum’s job? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Công việc của mẹ Kelly là gì?)

Kelly: Hey! What’s up?

Lucy: I’m waiting for my mum. We’re going to a café after she finishes work!

Kelly: That’s nice! What does she do?

Lucy: She’s a bus driver. She’s very careful. How about your mum? Does she work?

Kelly: Yes, she does. My mum is a nurse. She’s very caring and she enjoys her job.

Lucy: I think it’s good that women work.

Kelly: I couldn’t agree more. Everyone should be able to have an interesting career.

Lucy: That’s true.

Hướng dẫn dịch:

Kelly: Ô! Có chuyện gì thế?

Lucy: Tớ đang đợi mẹ. Tớ và mẹ sẽ đi đến một quán ăn nhỏ sau khi mẹ hoàn thành công việc!

Kelly: Thật tuyệt! Cô làm nghề gì vậy?

Lucy: Mẹ tớ là một tài xế xe buýt. Mẹ tớ rất cẩn thận. Còn mẹ của cậu thì sao? Cô có làm công việc gì không?

Kelly: Có chứ. Mẹ tớ là một y tá. Mẹ tớ rất biết quan tâm và yêu thích công việc của mình.

Lucy: Tớ nghĩ rằng thật tuyệt khi phụ nữ làm việc.

Kelly: Tớ hoàn toàn đồng ý với cậu. Mọi người sẽ có thể có một nghề nghiệp thú vị.

Lucy: Đúng vậy.

Xem đáp án » 14/11/2022 75

Câu 9:

Now say these questions aloud and record yourself. Listen to your intonation and correct it where necessary. (Bây giờ hãy nói to những câu hỏi này và tự ghi lại. Nghe ngữ điệu của bạn và sửa nó khi cần thiết.)

Xem đáp án » 14/11/2022 74

Câu 10:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/11/2022 69