Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 4. Gender equality có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 4. Gender equality có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 10 Bright Unit 4 4d. Speaking có đáp án

  • 738 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

2. Office managers need to be _______________ as they have to plan their work efficiently.

Xem đáp án
2. organised

Hướng dẫn dịch:

2. Các nhà quản lý văn phòng cần có tổ chức vì họ phải lập kế hoạch làm việc hiệu quả.


Câu 3:

3. Drivers need to be _______________ so that they prevent accidents on the road.

Xem đáp án
3. careful

Hướng dẫn dịch:

3. Tài xế cần phải cẩn thận để họ không xảy ra tai nạn trên đường.


Câu 4:

4. Pilots need to be _______________ in order to complete their difficult training.

Xem đáp án
4. determined

Hướng dẫn dịch:

4. Phi công cần phải quyết tâm để hoàn thành khóa huấn luyện khó khăn của họ.


Câu 5:

5. Computer programmers need to be _______________ so that they can find ways to make things work.

Xem đáp án
5. inventive

Hướng dẫn dịch:

5. Lập trình viên máy tính cần phải có óc sáng tạo để họ có thể tìm ra cách làm cho mọi thứ hoạt động.


Câu 6:

6. Security guards need to be _______________ so that they can protect clients.
Xem đáp án
6. healthy

Hướng dẫn dịch:

6. Nhân viên bảo vệ cần phải khỏe mạnh để có thể bảo vệ khách hàng.


Câu 9:

Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)

Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the (ảnh 1)
Xem đáp án

A: Hey! What’s up?

B: I’m waiting for my mum. We’re going to the mall after she finishes work!

A: That’s nice! What does she do?

B: She’s a nurse. She’s very caring. How about your mum? Does she work?

A: Yes, she does. My mum is a nursery teacher. She’s very caring too and she enjoys her job.

B: I believe it’s good that women work.

A: You’re right. Everyone considers it normal nowadays.

B: That’s for sure.

Hướng dẫn dịch:

A: Ô! Có chuyện gì thế?

B: Tớ đang đợi mẹ. Tớ và mẹ sẽ đi đến trung tâm thương mại sau khi mẹ hoàn thành công việc!

A: Thật tuyệt! Cô làm nghề gì vậy?

B: Mẹ tớ là một y tá. Mẹ tớ rất biết quan tâm. Còn mẹ của cậu thì sao? Cô có làm việc gì không nhỉ?)

A: Có chứ. Mẹ tớ là một giáo viên mầm non. Mẹ tớ cũng rất biết quan tâm và mẹ tớ thích công việc của mình lắm.

B: Tớ tin rằng thật tuyệt khi phụ nữ làm việc.

A: Đúng vậy. Ngày nay ai cũng coi đó là chuyện hiển nhiên rồi.

B: Chắc chắn rồi.


Câu 10:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy làm nghề gì vậy?

2. Còn mẹ bạn thì sao?

3. Cô ấy có đi làm không?

4. John trở về từ buổi tập bóng đá chưa vậy bố?

5. Anh ấy đang nghỉ trưa à?


Bắt đầu thi ngay