Note down some rules at school, then write full sentences using the passive with modals. (Ghi chú một số quy tắc ở trường, sau đó viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng bị động với động từ khuyết thiếu.)
Gợi ý:
RULES AT SCHOOL
• Students must wear school uniforms
• School rules must be followed.
• Carrect schoal uniforms must be worn every day.
• Homework must be done before school.
• School uniforms must be worn by students.
• Books and notebooks must be brought to school.
• Phones mustn't be used during lesson time.
• Everyone should be treated with respect.
• Trash must be put in the trash can.
Hướng dẫn dịch:
NỘI QUY Ở TRƯỜNG
• Học sinh phải mặc đồng phục học sinh
• Các quy tắc của trường phải được tuân thủ.
• Đồng phục của Carrect schoal phải được mặc hàng ngày.
• Bài tập về nhà phải được thực hiện trước khi đi học.
• Học sinh phải mặc đồng phục học sinh.
• Sách và vở phải được mang đến trường.
• Không được sử dụng điện thoại trong giờ học.
• Mọi người phải được đối xử tôn trọng.
• Phải bỏ rác vào thùng rác.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
2. You must return books to their place before you leave the library.
Rewrite the sentences in the passive voice. (Viết lại các câu ở dạng câu bị động.)
1. You must follow the rules.
4. The students must answer a lot of questions.
A lot of questions ____________ by the students.
Fill in the blanks using the passive voice. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng câu bị động.)
1. Mai must pay the bill.
The bill __________ by Mai.
5. You shouldn’t wear shoes by the pool.
Shoes _____________ by the pool.
6. Phong may win the competition.
The competition ______________ by Phong.
2. The children can read these books.
These books ___________ by the children.
Fill in the blanks using the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ.)
1. My new phone broke, so I am going to … it to the store.