Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 6. Community life có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 6. Lesson 2 có đáp án
-
533 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the pictures and do the crossword puzzle. (Nhìn các hình và làm trò chơi ô chữ.)


Hướng dẫn dịch:
1. vợt
2. thành viên
3. tủ khóa
4. trang thiết bị, dụng cụ
Câu 2:
Fill in the blanks using the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ.)

1. My new phone broke, so I am going to … it to the store.
Hướng dẫn dịch:
1. Điện thoại mới của tôi bị hỏng, vì vậy tôi sẽ trả lại cho cửa hàng.
Câu 3:
2. We’re looking for a house to … in the area.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng tôi đang tìm một ngôi nhà để thuê trong khu vực.
Câu 4:
3. She … tickets for her trip to Chicago yesterday.
Hướng dẫn dịch:
3. Cô ấy đã đặt vé cho chuyến đi đến Chicago ngày hôm qua.
Câu 5:
Hướng dẫn dịch:
4. Bạn có thể cất quần áo, túi xách và tiền của mình trong tủ khi tập thể dục.
Câu 6:
Read the text and circle the best title. (Đọc văn bản và khoanh tròn tiêu đề phù hợp nhất.)
1. How to Join the Gym
2. Do’s and Don’ts at the Gym
Đáp án: 2
Hướng dẫn dịch:
Xuất trình thẻ hội viên của bạn tại quầy lễ tân khi bạn đến phòng tập. |
Đừng làm rơi tạ. |
Giữ đồ đạc cá nhân của bạn như túi xách, quần áo và giày dép trong tủ khóa. |
Chia sẻ thiết bị trong giờ bận rộn. Vệ sinh và trả thiết bị về vị trí của nó sau khi sử dụng. |
Mặc quần áo thể dục, đi giày thể thao và không đeo đồ trang sức khi bạn tập luyện. |
Lịch sự với các thành viên khác và lắng nghe lời khuyên của nhân viên phòng tập. |
Không đồ ăn hoặc đồ uống, ngoại trừ nước đóng chai. |
Trả lời các cuộc gọi điện thoại bên ngoài phòng tập để bạn không làm phiền các thành viên khác. |
Mang theo và sử dụng khăn riêng của bạn. |
|
Câu 7:
Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. What must be shown at the front desk?
Hướng dẫn dịch:
1. Những gì phải được thể hiện ở quầy lễ tân? Thẻ thành viên.
Câu 8:
2. Where should members’ personal belongings be kept?
Hướng dẫn dịch:
2. Đồ đạc cá nhân của các thành viên nên để ở đâu? Trong tủ đựng đồ.
Câu 9:
3. What mustn’t be worn when you work out?
Hướng dẫn dịch:
3. Những gì bạn không được mặc khi tập thể dục? Trang sức.
Câu 10:
4. Should towels be brought to the gym?
Hướng dẫn dịch:
4. Có nên mang khăn tắm đến phòng tập? Có.
Câu 11:
5. What mustn’t be dropped?
5. The weights.
Hướng dẫn dịch:
5. Điều gì không được bỏ? Các quả tạ.
Câu 12:
6. What should be cleaned and returned after use?
Hướng dẫn dịch:
6. Những gì cần được làm sạch và trả lại sau khi sử dụng? Các thiết bị.
Câu 13:
Hướng dẫn dịch:
7. Có thể trả lời các cuộc điện thoại trên sàn tập thể dục không? Không.
Câu 14:
Fill in the blanks using the passive voice. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng câu bị động.)
1. Mai must pay the bill.
The bill __________ by Mai.
1. The bill must be paid by Mai.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai phải thanh toán hóa đơn.
Câu 15:
2. The children can read these books.
These books ___________ by the children.
2. These books can be read by the children.
Hướng dẫn dịch:
2. Những đứa trẻ có thể đọc những cuốn sách này.
Câu 16:
3. She must open the window.
The window _________________.
3. The window must be opened.
Hướng dẫn dịch:
3. Cô ấy phải mở cửa sổ.
Câu 17:
4. The students must answer a lot of questions.
A lot of questions ____________ by the students.
4. A lot of questions must be answered by the students.
Hướng dẫn dịch:
4. Học sinh phải trả lời rất nhiều câu hỏi.
Câu 18:
5. You shouldn’t wear shoes by the pool.
Shoes _____________ by the pool.
5. Shoes shouldn’t be worn by the pool.
Hướng dẫn dịch:
5. Bạn không nên đi giày bên hồ bơi.
Câu 19:
6. Phong may win the competition.
The competition ______________ by Phong.
6. The competition may be won by Phong.
Hướng dẫn dịch:
6. Phong có thể thắng cuộc thi.
Câu 20:
7. They can repair my car.
My car ________________________.
7. My car can be repaired.
Hướng dẫn dịch:
7. Họ có thể sửa xe của tôi.
Câu 21:
Rewrite the sentences in the passive voice. (Viết lại các câu ở dạng câu bị động.)
1. You must follow the rules.
1. The rules must be followed.
Hướng dẫn dịch:
1. Các quy tắc phải được tuân thủ.
Câu 22:
2. You must return books to their place before you leave the library.
2. Books must be returned to their place before you leave the library.
Hướng dẫn dịch:
2. Sách phải được trả lại chỗ cũ trước khi bạn rời thư viện.
Câu 23:
3. You can book the flight tickets one year in advance.
3. The flight tickets can be booked one year in advance.
Hướng dẫn dịch:
3. Vé máy bay có thể được đặt trước một năm.
Câu 24:
4. You should put your personal belongings in a locker.
4. Your personal belongings should be put in a locker.
Hướng dẫn dịch:
4. Đồ đạc cá nhân của bạn nên được để trong tủ có khóa.
Câu 25:
5. They must follow the traffic rules.
5. The traffic rules must be followed.
Hướng dẫn dịch:
5. Các quy tắc giao thông phải được tuân thủ.
Câu 26:
6. They should cancel the game because of the heavy snow.
6. The game should be canceled because of the heavy snow.
Hướng dẫn dịch:
6. Trò chơi nên bị hủy bỏ vì tuyết quá dày.
Câu 27:
7. Member cards must be shown at the library by students.
Hướng dẫn dịch:
7. Thẻ thành viên phải được xuất trình tại thư viện bởi học sinh.
Câu 28:
Note down some rules at school, then write full sentences using the passive with modals. (Ghi chú một số quy tắc ở trường, sau đó viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng bị động với động từ khuyết thiếu.)
Gợi ý:
RULES AT SCHOOL
• Students must wear school uniforms
• School rules must be followed.
• Carrect schoal uniforms must be worn every day.
• Homework must be done before school.
• School uniforms must be worn by students.
• Books and notebooks must be brought to school.
• Phones mustn't be used during lesson time.
• Everyone should be treated with respect.
• Trash must be put in the trash can.
Hướng dẫn dịch:
NỘI QUY Ở TRƯỜNG
• Học sinh phải mặc đồng phục học sinh
• Các quy tắc của trường phải được tuân thủ.
• Đồng phục của Carrect schoal phải được mặc hàng ngày.
• Bài tập về nhà phải được thực hiện trước khi đi học.
• Học sinh phải mặc đồng phục học sinh.
• Sách và vở phải được mang đến trường.
• Không được sử dụng điện thoại trong giờ học.
• Mọi người phải được đối xử tôn trọng.
• Phải bỏ rác vào thùng rác.