2. I’m looking for my phone. Maybe I am going to / will find it.
2. Will
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi đang tìm điện thoại của mình. Có lẽ tôi sẽ tìm thấy nó.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write a paragraph giving your own predictions about the future. Use the ideas in the box to help you or your own ideas. Use will and be going to. Write 120 to 150 words. (Viết một đoạn văn đưa ra dự đoán của riêng bạn về tương lai. Sử dụng các ý tưởng trong hộp để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng will và sắp tới. Viết 120-150 từ.)
3. I am going to / will start an e-learning course next week. I signed up last night.
4. My teacher told us that our class … get an interactive whiteboard next month.
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)
1. Look out! You will / are going to drop the dishes.
Match the words in Task a. with the correct definitions. (Kết hợp các từ trong Bài a với các định nghĩa đúng.)
1. a piece of software you download to a phone or computer to learn from, play with, watch, and so on
Fill in the blanks with the correct form of “be going to” or “will” (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.)
1. In 2050, I think we … connect to the internet using artificial intelligence.
2. The apps we tried worked really well, so we … use more of them.
2. Who thinks artificial intelligence will replace human intelligence?