Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 10. New ways to learn có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 10. New ways to learn có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 10. Lesson 1 có đáp án

  • 319 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)

Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. e-learning

2. robot

3. virtual classroom

4. app

5. artificial intelligence

6. prediction

7. interactive whiteboard

 

 

Hướng dẫn dịch:

1. học trực tuyến

2. người máy

3. lớp học ảo

4. ứng dụng

5. trí tuệ nhân tạo

6. dự đoán

7. bảng tương tác

 

 


Câu 3:

2. computer systems that can do jobs that people do

Xem đáp án
2. artificial intelligence

Hướng dẫn dịch:

2. hệ thống máy tính có thể làm những công việc mà mọi người làm


Câu 4:

3. a kind of education, usually over the internet

Xem đáp án
3. e - learning

Hướng dẫn dịch:

3. một loại hình giáo dục, thường là qua internet


Câu 5:

4. a guess about the future

Xem đáp án
4. prediction

Hướng dẫn dịch:

4. dự đoán về tương lai


Câu 6:

5. You can find this screen at the front of some classrooms

Xem đáp án
5. interactive whiteboard

Hướng dẫn dịch:

5. Bạn có thể tìm thấy màn hình này ở phía trước của một số lớp học


Câu 7:

6. a machine that looks like a person

Xem đáp án
6. robot

Hướng dẫn dịch:

6. một cái máy trông giống như một con người


Câu 8:

7. an online space where students can learn with a teacher at the same time
Xem đáp án
7. virtual classroom

Hướng dẫn dịch:

7. một không gian trực tuyến nơi học sinh có thể học với giáo viên cùng một lúc


Câu 9:

Read the article and answer the questions. (Đọc bài viết và trả lời các câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch:

“Học tập và giáo dục sẽ thay đổi theo một số cách trong ba mươi năm tới. Đầu tiên, chúng ta sẽ thấy e-learning trở nên quan trọng hơn. Tôi nghĩ rằng điều này sẽ thay thế nhiều khóa học đại học. Tuy nhiên, tôi không nghĩ việc giáo dục trẻ nhỏ sẽ thay đổi nhiều như vậy. Trẻ em vẫn sẽ đến trường, và chúng vẫn sẽ có giáo viên giúp chúng học. Có thể chúng ta sẽ thấy trợ lý giảng dạy bằng robot trong các lớp học, nhưng tôi không nghĩ rằng trí thông minh nhân tạo sẽ có thể thay thế nhu cầu của chúng ta về những người thực sự giúp đỡ chúng ta.

Tuy nhiên, đối với người lớn, sẽ có nhiều cơ hội hơn để giáo dục thông qua các ứng dụng học tập điện tử. Các ứng dụng này sẽ cải thiện rất nhiều do các thiết bị mới sẽ rẻ, mạnh và thuận tiện để sử dụng. Tôi nghĩ rằng tương lai sẽ tốt hơn quá khứ, nhưng chúng tôi phải làm việc chăm chỉ để biến điều đó thành hiện thực ”.

Clare Fontaine, Tác giả của Imagine The Future

“Tương lai đã ở đây! Tại OWG, chúng tôi đã nghiên cứu cách thức hoạt động của tâm trí trong một thời gian dài. Bạn sẽ có quá trình học tập tự động và tải thẳng vào não của bạn từ internet. Tất cả chúng ta sẽ sử dụng trí thông minh nhân tạo thay vì trí thông minh của chính mình. Chẳng bao lâu nữa, chúng ta sẽ có một thế giới nơi mọi người đều có cùng suy nghĩ và nói những điều giống nhau. Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu một số công nghệ, nhưng dự đoán của tôi là chúng tôi sẽ sớm thấy điều này xảy ra. Tôi không thể đợi! ”

Dexter Sprockett, Người tưởng tượng, Một nhóm kỳ lạ

Câu hỏi:

1. Who thinks people will use technology to help them learn?

Xem đáp án

1. Clare Fontaine.

Hướng dẫn dịch:

1. Ai nghĩ rằng mọi người sẽ sử dụng công nghệ để giúp họ học? Clare Fontaine.


Câu 10:

2. Who thinks people will use technology so they don’t have to learn?
Xem đáp án

2. Dexter Sprockett.

Hướng dẫn dịch:

2. Ai nghĩ rằng mọi người sẽ sử dụng công nghệ để họ không phải học? Dexter Sprockett.


Câu 12:

2. Who thinks artificial intelligence will replace human intelligence?

Xem đáp án

2. D

Hướng dẫn dịch:

2. Ai nghĩ rằng trí tuệ nhân tạo sẽ thay thế trí tuệ con người?


Câu 13:

3. Who doesn’t think schools will be very different?

Xem đáp án

3. C

Hướng dẫn dịch:

3. Ai không nghĩ rằng các trường học sẽ rất khác biệt?


Câu 14:

4. Who thinks apps will help people learn?
Xem đáp án

4. C

Hướng dẫn dịch:

4. Ai nghĩ rằng ứng dụng sẽ giúp mọi người học tập?


Câu 15:

Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)

1. Look out! You will / are going to drop the dishes.

Xem đáp án
1. are going to

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn ra! Bạn sẽ làm rơi các món ăn.


Câu 16:

2. I’m looking for my phone. Maybe I am going to / will find it.

Xem đáp án

2. Will

Hướng dẫn dịch:

2. Tôi đang tìm điện thoại của mình. Có lẽ tôi sẽ tìm thấy nó.


Câu 17:

3. I am going to / will start an e-learning course next week. I signed up last night.

Xem đáp án

3. am going to

Hướng dẫn dịch:

3. Tôi sẽ bắt đầu một khóa học điện tử vào tuần tới. Tôi đã đăng ký tối qua.


Câu 18:

4. I feel really bad. I think I will / am going to be sick.

Xem đáp án
4. am going to

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi cảm thấy thực sự tồi tệ. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bị ốm.


Câu 19:

5. Be careful! You are going to / will fall.

Xem đáp án

5. are going to

Hướng dẫn dịch:

5. Hãy cẩn thận! Bạn sẽ rơi.


Câu 20:

6. I hope next year will / is going to be better.
Xem đáp án

6. will

Hướng dẫn dịch:

6. Tôi hy vọng năm sau sẽ tốt hơn.


Câu 22:

2. The apps we tried worked really well, so we … use more of them.

Xem đáp án
2. are going to

Hướng dẫn dịch:

2. Các ứng dụng chúng tôi đã thử hoạt động thực sự tốt, vì vậy chúng tôi sẽ sử dụng nhiều hơn trong số chúng.


Câu 23:

3. In the future, students … have to remember facts anymore.

Xem đáp án

3. won't

Hướng dẫn dịch:

3. Trong tương lai, học sinh sẽ không phải nhớ các sự kiện nữa.


Câu 24:

4. My teacher told us that our class … get an interactive whiteboard next month.

Xem đáp án

4. is going to

Hướng dẫn dịch:

4. Giáo viên của tôi nói với chúng tôi rằng lớp của chúng tôi sẽ nhận được một bảng tương tác vào tháng tới.


Câu 25:

5. Our school … use an e-learning app in classes soon.

Xem đáp án

5. is going to

Hướng dẫn dịch:

5. Trường của chúng tôi sẽ sớm sử dụng ứng dụng e-learning trong các lớp học.


Câu 26:

6. I hope that one day we … see robot teachers in all schools.
Xem đáp án

6. will

Hướng dẫn dịch:

6. Tôi hy vọng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ thấy các giáo viên robot ở tất cả các trường học.


Câu 27:

Write a paragraph giving your own predictions about the future. Use the ideas in the box to help you or your own ideas. Use will and be going to. Write 120 to 150 words. (Viết một đoạn văn đưa ra dự đoán của riêng bạn về tương lai. Sử dụng các ý tưởng trong hộp để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng will và sắp tới. Viết 120-150 từ.)

Xem đáp án

Gợi ý:

I think modern technology will change the future of education. For example, tests at the end of the school year will no longer exist. Teachers will be able to check every student’s work on digital tools. Every student will have a smart phone so they can search for what they need anytime and anywhere. Many schools will possibly replace interactive whiteboards with invisible 3D screens for better quality. Learning apps have already started to become popular, so I think in future we are going to see this type of learning be very common in classrooms. Maybe in a few years, there won’t be any more textbooks or even teachers. Students will use tablets with learning apps in their homes, and teachers will teach using video chat.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ rằng công nghệ hiện đại sẽ thay đổi tương lai của giáo dục. Ví dụ, các bài kiểm tra cuối năm học sẽ không còn nữa. Giáo viên sẽ có thể kiểm tra bài tập của mọi học sinh trên các công cụ kỹ thuật số. Mỗi sinh viên sẽ có một điện thoại thông minh để họ có thể tìm kiếm những gì họ cần bất cứ lúc nào và bất cứ nơi nào. Nhiều trường có thể sẽ thay thế bảng tương tác bằng màn hình 3D vô hình để có chất lượng tốt hơn. Các ứng dụng học tập đã bắt đầu trở nên phổ biến, vì vậy tôi nghĩ trong tương lai chúng ta sẽ thấy loại hình học tập này rất phổ biến trong các lớp học. Có thể trong một vài năm nữa, sẽ không còn sách giáo khoa hay thậm chí là giáo viên nữa. Học sinh sẽ sử dụng máy tính bảng có ứng dụng học tập trong nhà và giáo viên sẽ dạy bằng trò chuyện video.


Bắt đầu thi ngay