Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 119

2. Dan: My brother has decided to play StarClass. He … start playing it on the weekend.

  Eve: That sounds interesting. Maybe I … play, too.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

2. is going to / will

Hướng dẫn dịch:

2. Dan: Anh trai tôi đã quyết định chơi StarClass. Anh ấy sẽ bắt đầu chơi nó vào cuối tuần.

     Eve: Nghe thú vị đấy. Có lẽ tôi cũng sẽ chơi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy.)

Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/11/2022 494

Câu 2:

2. Eve: I am not going to / won’t go bowling on Saturday.

  Dan: Really? I am not going to / won’t go either, then.

Xem đáp án » 14/11/2022 309

Câu 3:

Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)

1. Eve: I’ve downloaded this education app. I will / am going to try it this evening.

  Dan: I think I will / am going to download it, too.

Xem đáp án » 14/11/2022 258

Câu 4:

Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.)

1. Eve: This e-learning app looks useful. I think I … download it.

  Dan: Yes, it’s really good. I … use it this evening.

Xem đáp án » 14/11/2022 202

Câu 5:

4. Eve: … you … download any podcasts?

  Dan: I’m not sure. Maybe I …

Xem đáp án » 14/11/2022 179

Câu 6:

3. Eve: I am going to / will go to the mall after school. Do you want to come?

  Dan: Yes, I am going to / will.

Xem đáp án » 14/11/2022 172

Câu 7:

2. Peter: Hi, Louise./ What/ you/ do/ tonight? (4)

  Louise: Not sure./ Maybe/ watch/ movie/ TV. (5)

  Peter: I/ not/ think/ that/ help/ you/ learn.(6)

Xem đáp án » 14/11/2022 171

Câu 8:

Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.)

Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.) (ảnh 1)

1. 42-43-54-51-34-11-31-54-42-25-51

2. 54-51-11-33-35-53-34-13

3. 31-53-33-33-15-43-42-31-11-54-42-53-43

4. 31-34-51-11-54-42-25-42-54-55

5. 12-23-51-45-42-21-23-51

6. 14-34-53-21-23-51-33-44-53-23-25-42-43-22

Xem đáp án » 14/11/2022 128

Câu 9:

Now, listen and write True or False. (Bây giờ, nghe và viết Đúng hoặc Sai.)

1. Podcasts are a flexible way of learning.

Xem đáp án » 14/11/2022 119

Câu 10:

3. Dan: I’m not sure how to use this app.

  Eve: Really? OK, I … show you.

Xem đáp án » 14/11/2022 95

Câu 11:

3. To win an online game, you need to have good teamwork.

Xem đáp án » 14/11/2022 93

Câu 12:

5. Chloe’s mom plans to do an art course online.

Xem đáp án » 14/11/2022 90

Câu 13:

2. Playing with others helps improve communication skills.

Xem đáp án » 14/11/2022 89

Câu 14:

4. Chloe’s app won’t help her problem-solving skills.

Xem đáp án » 14/11/2022 85

Câu 15:

Read the clues and do the crossword puzzle. (Đọc các gợi ý và làm câu đố ô chữ.)

looking for solutions to complicated or difficult issues  2. getting new ideas from being (ảnh 1)

1. looking for solutions to complicated or difficult issues

2. getting new ideas from being imaginative

3. working with other people

4. able to change easily

5. exchanging information between a computer user and a program

6. speaking and listening, for example

Xem đáp án » 14/11/2022 82