Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 10. New ways to learn có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 10. New ways to learn có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 I-Learn Smart Word Unit 10. Lesson 2 có đáp án

  • 314 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.)

Look at the code and write the correct words. (Nhìn vào mã và viết các từ chính xác.) (ảnh 1)

1. 42-43-54-51-34-11-31-54-42-25-51

2. 54-51-11-33-35-53-34-13

3. 31-53-33-33-15-43-42-31-11-54-42-53-43

4. 31-34-51-11-54-42-25-42-54-55

5. 12-23-51-45-42-21-23-51

6. 14-34-53-21-23-51-33-44-53-23-25-42-43-22

Xem đáp án

1. interactive

2. teamwork

3. communication

4. creativity

5. flexible

6. problem-solving

Hướng dẫn dịch:

1. tương tác

2. làm việc theo nhóm

3. giao tiếp

4. sáng tạo

5. linh hoạt

6. giải quyết vấn đề


Câu 2:

Read the clues and do the crossword puzzle. (Đọc các gợi ý và làm câu đố ô chữ.)

looking for solutions to complicated or difficult issues  2. getting new ideas from being (ảnh 1)

1. looking for solutions to complicated or difficult issues

2. getting new ideas from being imaginative

3. working with other people

4. able to change easily

5. exchanging information between a computer user and a program

6. speaking and listening, for example

Xem đáp án
looking for solutions to complicated or difficult issues  2. getting new ideas from being (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

1. tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề phức tạp hoặc khó khăn

2. nhận được những ý tưởng mới từ trí tưởng tượng

3. làm việc với những người khác

4. có thể thay đổi dễ dàng

5. trao đổi thông tin giữa người dùng máy tính và chương trình

6. nói và nghe chẳng hạn


Câu 3:

Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các ảnh theo thứ tự bạn nghe thấy.)

Listen and number the pictures in the order you hear them. (Nghe và đánh số các (ảnh 1)
Xem đáp án

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Nội dung bài nghe:

Chloe: Hey, Mike. What are you going to talk about in your new ways to learn presentation?

Mike: Hi, Chloe. I'm gonna do listening to podcasts.

Chloe: Okay, what are your benefits?

Mike: First, podcasts are flexible way of learning about things. You can listen to them when you want.

Chloe: Sounds good.

Mike: My second point is that there's so many podcasts so there's something for everyone. What are you gonna present on?

Chloe: Well, I'm going to talk about playing video games in English.

Mike: What's your first benefit going to be?

Chloe: Playing with other people helps improve your communication skills.

Mike: How?

Chloe: You have to chat with other players. Winning an online game it's all about teamwork. Then, I'm going to talk about how games with stories help improve your listening skills.

Mike: Are you going to use video games yourself to learn languages?

Chloe: I don't think I will. I'm definitely going to keep using an app I downloaded though.

Mike: Oh, yeah.

Chloe: Yes, the app improves your problem solving skills. It's really fun.

Mike: My mom wants to try a new way to learn. She's going to do an online course in art.

Chloe: Art? Why?

Mike: Mom thinks doing art will help her creativity skills.

Chloe: Oh, yeah.

Hướng dẫn dịch:

Chloe: Này, Mike. Bạn sẽ nói về điều gì trong những cách mới để học thuyết trình?

Mike: Xin chào, Chloe. Tôi sẽ nghe podcast.

Chloe: Được rồi, lợi ích của bạn là gì?

Mike: Đầu tiên, podcast là cách linh hoạt để học hỏi về mọi thứ. Bạn có thể nghe chúng khi bạn muốn.

Chloe: Nghe hay đấy.

Mike: Điểm thứ hai của tôi là có rất nhiều podcast nên sẽ có thứ gì đó cho mọi người. Bạn sẽ trình bày về cái gì?

Chloe: À, tôi sẽ nói về việc chơi trò chơi điện tử bằng tiếng Anh.

Mike: Lợi ích đầu tiên của bạn sẽ là gì?

Chloe: Chơi với người khác giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn.

Mike: Làm thế nào?

Chloe: Bạn phải trò chuyện với những người chơi khác. Chiến thắng một trò chơi trực tuyến là do tinh thần đồng đội. Sau đó, tôi sẽ nói về cách trò chơi với các câu chuyện giúp cải thiện kỹ năng nghe của bạn.

Mike: Bạn có định tự mình sử dụng trò chơi điện tử để học ngôn ngữ không?

Chloe: Tôi không nghĩ là tôi sẽ làm. Mặc dù vậy, tôi chắc chắn sẽ tiếp tục sử dụng một ứng dụng mà tôi đã tải xuống.

Mike: Ồ, vâng.

Chloe: Có, ứng dụng cải thiện kỹ năng giải quyết vấn đề của bạn. Nó thực sự rất vui.

Mike: Mẹ tôi muốn thử một cách học mới. Cô ấy sẽ tham gia một khóa học vẽ trực tuyến.

Chloe: Vẽ ư? Tại sao?

Mike: Mẹ của tôi nghĩ vẽ sẽ giúp cô ấy có kỹ năng sáng tạo.

Chloe: Ồ, vâng.


Câu 5:

2. Playing with others helps improve communication skills.

Xem đáp án

2. T

Hướng dẫn dịch:

2. Chơi với người khác giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp.


Câu 6:

3. To win an online game, you need to have good teamwork.

Xem đáp án

3. T

Hướng dẫn dịch:

3. Để chiến thắng một trò chơi trực tuyến, bạn cần phải có tinh thần đồng đội tốt.


Câu 7:

4. Chloe’s app won’t help her problem-solving skills.

Xem đáp án

4. F

Hướng dẫn dịch:

4. Ứng dụng của Chloe sẽ không giúp ích cho kỹ năng giải quyết vấn đề của cô ấy.


Câu 8:

5. Chloe’s mom plans to do an art course online.
Xem đáp án

5. T

Hướng dẫn dịch:

5. Mẹ của Chloe dự định mở một khóa học nghệ thuật trực tuyến.


Câu 9:

Read and circle. (Đọc và khoanh tròn)

1. Eve: I’ve downloaded this education app. I will / am going to try it this evening.

  Dan: I think I will / am going to download it, too.

Xem đáp án
1. am going to - will

Hướng dẫn dịch:

1. Eve: Tôi đã tải xuống ứng dụng giáo dục này. Tôi sẽ thử nó vào tối nay.

     Dan: Tôi nghĩ tôi cũng sẽ tải xuống.


Câu 10:

2. Eve: I am not going to / won’t go bowling on Saturday.

  Dan: Really? I am not going to / won’t go either, then.

Xem đáp án
2. am not going to - won’t

Hướng dẫn dịch:

2. Eve: Tôi sẽ không đi chơi bowling vào thứ Bảy.

     Dan: Thật không? Vậy thì tôi cũng sẽ không đi.


Câu 11:

3. Eve: I am going to / will go to the mall after school. Do you want to come?

  Dan: Yes, I am going to / will.

Xem đáp án
3. am going to - will

Hướng dẫn dịch:

3. Eve: Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm sau khi tan học. Bạn có muốn đến không?

     Dan: Có, tôi sẽ đến.


Câu 12:

Fill in the blanks with the correct form of be going to or will. (Điền vào chỗ trống với hình thức chính xác của “be going to” hoặc “will”.)

1. Eve: This e-learning app looks useful. I think I … download it.

  Dan: Yes, it’s really good. I … use it this evening.

Xem đáp án
1. will / am going to

Hướng dẫn dịch:

1. Eve: Ứng dụng e-learning này có vẻ hữu ích. Tôi nghĩ tôi sẽ tải xuống.

     Dan: Vâng, nó thực sự tốt. Tôi sẽ sử dụng nó vào tối nay.


Câu 13:

2. Dan: My brother has decided to play StarClass. He … start playing it on the weekend.

  Eve: That sounds interesting. Maybe I … play, too.

Xem đáp án
2. is going to / will

Hướng dẫn dịch:

2. Dan: Anh trai tôi đã quyết định chơi StarClass. Anh ấy sẽ bắt đầu chơi nó vào cuối tuần.

     Eve: Nghe thú vị đấy. Có lẽ tôi cũng sẽ chơi.


Câu 14:

3. Dan: I’m not sure how to use this app.

  Eve: Really? OK, I … show you.

Xem đáp án

3. will

Hướng dẫn dịch:

3. Dan: Tôi không chắc cách sử dụng ứng dụng này.

     Eve: Thật không? Được thôi, tôi sẽ cho bạn xem.


Câu 15:

4. Eve: … you … download any podcasts?

  Dan: I’m not sure. Maybe I …

Xem đáp án
4. Are you going to / will

Hướng dẫn dịch:

4. Eve: Bạn có định tải xuống bất kỳ podcast nào không?

     Dan: Tôi không chắc. Có thể tôi sẽ.


Câu 16:

Write the conversation with “will” and “be going to”. Use the prompts. (Viết cuộc trò chuyện với “be going to” hoặc “will”. Sử dụng gợi ý.)

1. Louise: Hey, Peter/ what/ do/ learn/ new way? (1)

  Peter: Download/ app./ Use/ every day. (2)

  Louise: Maybe/ I/ download/ too. (3)

Xem đáp án

(1) Hey, Peter. What are you going to do to learn in a new way?

(2) I’ve just downloaded this app. I’m going to use it every day.

(3) Maybe I’ll download it, too.

Hướng dẫn dịch:

1. Louise: Này, Peter. Bạn sẽ làm gì để học theo một cách mới?

    Peter: Tôi vừa tải xuống ứng dụng này. Tôi sẽ sử dụng nó hàng ngày.

    Louise: Có lẽ tôi cũng sẽ tải xuống.


Câu 17:

2. Peter: Hi, Louise./ What/ you/ do/ tonight? (4)

  Louise: Not sure./ Maybe/ watch/ movie/ TV. (5)

  Peter: I/ not/ think/ that/ help/ you/ learn.(6)

Xem đáp án

(4) Hi, Louise. What are you going to do tonight?

(5) I’m not sure. Maybe I’ll watch a movie on TV.

(6) I don’t think that will help you learn.

Hướng dẫn dịch:

2. Peter: Chào Louise. Bạn định làm gì tối nay?

    Louise: Tôi không chắc. Có lẽ tôi sẽ xem một bộ phim trên TV.

    Peter: Tôi không nghĩ rằng việc đó sẽ giúp bạn học.


Bắt đầu thi ngay