Kể tên các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc sau đây
Các loại vật liệu xây dựng dùng cho các công việc như bảng sau:
Hình |
Công việc |
Vật liệu |
a |
Kết dính các viên gạch thành khối tường |
Gạch, cát, xi măng. |
b |
Đúc thành trụ cốt thép |
Thép, cát, xi măng. |
c |
Trát tường |
Cát, xi măng |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Kể tên các vật liệu thường dùng
- Vật liệu có sẵn trong tự nhiên: ………………..
- Vật liệu nhân tạo: …………………..
Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước chính sau:
Bước 1: ………
Bước 2: ………..
Bước 3: …………
Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Quan sát các hình ảnh dưới đây và điền vai trò của nhà ở được thể hiện trong mỗi hình vào bảng
|
|
Hình |
Vai trò của nhà ở |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
|
Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ?
A. Sàn gác. B. Mái nhà. C. Tường nhà. D. Dầm nhà.
Trên cơ sở thực tế nhà ở của gia đình, của bạn bè, họ hàng và nhà tại khu vực nơi em ở, em hãy đánh giá xem cách bố trí các khu vực chung một phòng trong bảng dưới đây đã hợp lí chưa và đánh dấu √ vào các ô tương ứng ở bên cạnh
Các khu vực được bố trí chung một phòng |
Hợp lí |
Chưa hợp lí |
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống |
|
|
Nơi nấu ăn và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi học tập và nơi tiếp khách |
|
|
Nơi học tập và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ngủ, nghỉ |
|
|
Nơi tiếp khách và nơi ăn uống |
|
Liệt kê các kiến trúc nhà ở phù hợp với từng khu vực sau đây (mỗi khu vực có thể có nhiều kiến trúc nhà ở)
Khu vực |
Các kiến trúc nhà ở |
Thành thị |
|
Nông thôn |
|
Vùng sông nước |
|
Vùng núi cao |
|
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ …. Dưới các hình ảnh pha trộn vật liệu xây dựng sau đây
Viết số thứ tự các công việc xây dựng nhà ở sau đây vào chỗ trống cho phù hợp (số 1 đã được viết sắn)
…… |
Chọn vật liệu xây dựng |
Chọn các loại gạch, cát, xi măng, thép, vật liệu lợp mái, gạch lát nền, sơn, … |
(1)
|
Lập kế hoạch xây nhà |
Tìm đất xây nhà, chuẩn bị tài chính, chọn thời điểm bắt đầu xây dựng, … |
……. |
Kiểm tra kết quả |
So sánh căn nhà đã xây xong với bản vẽ thiết kế ban đầu, thu dọn vệ sinh, … |
….... |
Trang trí nội thất |
Quét vôi; sơn cửa; lắp đặt đèn, quạt; lắp đặt gương; lắp đặt tủ, kệ; … |
…… |
Vẽ thiết kế nhà |
Vẽ hình dáng nhà; xác định vị trí và kích thước các phòng hay các khu vực trong nhà; xác định vị trí và kích thước sân vườn, nhà phụ; … |
…… |
Thi công khung sườn nhà |
Thi công các bộ phận: móng nhà và công trình ngầm, cột nhà, dầm nhà, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cầu thang, … |
Điền tên kiến trúc nhà ở vào chỗ … dưới mỗi hình ảnh sau đây cho phù hợp
Đánh dấu √ vào các ô vuông dưới đây ứng với khu vực có trong nhà ở
|
Nơi cất giữ đồ dùng dạy học |
|
Nơi ngủ, nghỉ. |
|
Nơi nấu ăn |
|
Nơi sinh hoạt chung của gia đình |
|
Nơi đóng phí |
|
Nơi tắm giặt, vệ sinh |
|
Nơi hội họp |
|
Nơi phơi quần áo, trồng cây |
|
Nơi để xe |
|
Nơi làm thủ tục, hồ sơ |