Complete the sentences using the -ing form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu dùng dạng động từ thêm đuôi -ing)
1. swimming |
2. doing |
3. sitting |
4. revising |
5. cycling |
6. eating |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô gái ấy thích bơi trong biển
2. Bạn thích làm gì vào thứ bảy?
3. Molly thích ngồi trên sô pha mỗi buổi tối
4. Họ ghét ôn tập cho bài kiểm tra
5. Tôi yêu việc đạp xe với chiếc xe đạp mới của tôi
6. Cô ấy ghét ăn thức ăn nhanh như hăm bơ gơ
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the words in order to make sentences. (Sắp xếp từ tao thành câu)
Look at the table. Write sentences with like, love, hate or don’t mind + -ing (Quan sát bảng. Viết câu với like, love, have hoặc don’t mind +V-ing)
Write about things you like or don’t like doing at these different times. Use the given words to help you. (Viết về những thứ bạn thích và không thích làm ở những khoảng thời gian khác nhau. Dùng những từ đã cho để giúp bạn).
Complete the text below using the affirmative or negative form of the given verbs. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ đã cho)