Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
1. an |
2. there were |
3. some |
4. there wasn’t |
5. a |
6. there weren’t |
7. any |
|
Hướng dẫn dịch:
- Có một người chơi phấn khích trong đội bóng chuyền
- Có vài người hâm mộ ồn ào ở sân vận động lớn
- Không có trận bóng đá nào vào thứ Sáu
- Không có đội chơi hay nào trong trận đấu này.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the table. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Quan sát bảng. Hoàn thành câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)
What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you. (Bạn hứng thú với điều gì khi bạn còn nhỏ? Dùng những từ đã cho để giúp bạn)
You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, there wasn’t. there were and there weren’t. (Bạn đang ở một trận bóng đá quan trọng tại sân vận động tuần trước. Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng there was, there wasn’t; there were và there weren’t)