IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 111

Look at the table. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Quan sát bảng. Hoàn thành câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. weren’t, were

2. was; wasn’t

3. wasn’t; was

4. weren’t; were

5. wasn’t; was

Hướng dẫn dịch:

1. Muhammad và Authur không ở trung tâm thể thao vào thứ bảy. Họ ở rạp chiếu phim.

2. Katy ở thư viện vào thứ bảy. Cô ấy không ở công viên.

3. Patrick không ở rạp chiếu phim vào chủ nhật. Anh ấy ở sân vận động bóng đá

4. Muhammad và Authur không ở công viên ngày chủ nhật. Họ ở bể bơi

5. Katy không ở thư viện vào chủ nhật. Cô ấy ở công viên

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 81

Câu 2:

What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you. (Bạn hứng thú với điều gì khi bạn còn nhỏ? Dùng những từ đã cho để giúp bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 79

Câu 3:

You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, there wasn’t. there were and there weren’t. (Bạn đang ở một trận bóng đá quan trọng tại sân vận động tuần trước. Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng there was, there wasn’t; there were và there weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 70