You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, there wasn’t. there were and there weren’t. (Bạn đang ở một trận bóng đá quan trọng tại sân vận động tuần trước. Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng there was, there wasn’t; there were và there weren’t)
1. There were a lot of buses with fans.
2. there wasn’t a train near the stadium.
3. there weren’t any famous players in our team
4. There was a very good player on the other team.
5. There wasn’t a nice café in the stadium.
6. There was a great sports shop next to the stadium.
7. There were a lot of goals in the match.
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều xe buýt và người hâm mộ
2. Không có con tàu nào gần sân vận động
3. Chẳng có người chơi nổi tiếng nào trong đội chúng ta
4. Có một người chơi rất tốt trong đội khác
5. chẳng có lấy một quán cà phê trong sân vận động
6. có một cửa hàng thể thao rất tuyệt bên cạnh sân vận động
7. có rất nhiều bàn thắng trong trận đấu
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the table. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Quan sát bảng. Hoàn thành câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)
Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you. (Bạn hứng thú với điều gì khi bạn còn nhỏ? Dùng những từ đã cho để giúp bạn)