IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 161

Read the forum post about an event and complete the notes (Đọc bài đăng trên diễn đàn về một sự kiện và hoàn thành các ghi chú)

littlehelen

Đó là ngày cuối cùng của kỳ nghỉ hè và tôi đang ở nhà Alice của bạn tôi. Cô ấy nói, "Ngày mai mọi người đều ăn mặc đẹp đến trường để gây quỹ từ thiện!"

Vì vậy, ngày hôm sau, tôi đến trường trong trang phục đẹp. Nhưng đó là một trò đùa! Không ai ăn mặc sang trọng! Tôi phải về nhà và thay đồ, và tôi đã bỏ lỡ hai buổi học đầu tiên.

Tôi đã rất xấu hổ, nhưng Alice nghĩ nó thực sự rất buồn cười và không thể ngừng cười. Giáo viên hơi khó tính với tôi và Alice!

Read the forum post about an event and complete the notes Đọc bài đăng trên diễn đàn (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Set the scene

Who? Helen, Alice

Where? Alice’s house, school, Helen’s house

When? The last day of the summer holidays, the first day of school

2. What happened?

Alice – said tomorrow – fancy dress - raise money for charity − next day school in fancy dress − joke − noone wearing fancy dress − home to change − missed lessons − embarrassed − Alice laughed − teacher cross

3. How did people feel?

Alice – amused – laughed

Helen: embarrassed

Teacher: cross

Hướng dẫn dịch:

1. Đặt bối cảnh

Ai? Helen, Alice

Ở đâu? Alice’s house, school, Helen’s house

Khi? Ngày cuối cùng của kỳ nghỉ hè, ngày tựu trường

2. Chuyện gì đã xảy ra?

Alice - nói ngày mai - ăn mặc sang trọng - gây quỹ từ thiện - hôm sau đi học trong trang phục sang trọng - trò đùa - không có ai mặc váy đẹp - về nhà thay đồ - bỏ học - xấu hổ - Alice cười - giáo viên cắt ngang

3. Mọi người đã cảm thấy thế nào?

Alice - thích thú - cười

Helen: xấu hổ

Giáo viên: giận dữ

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I got 95% in my French exam.

Xem đáp án » 28/11/2022 207

Câu 2:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I lost my mobile phone!

Xem đáp án » 28/11/2022 159

Câu 3:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

envious / I'm / so / really/ ? / !

Xem đáp án » 28/11/2022 108

Câu 4:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

what / oh / shame / no / a / ! /!

Xem đáp án » 28/11/2022 86

Câu 5:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

that / like / sounds / fun / !

Xem đáp án » 28/11/2022 86

Câu 6:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

like/ sounds / nightmare / a / that / !

Xem đáp án » 28/11/2022 84

Câu 7:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I'm going to be on TV tonight!

Xem đáp án » 28/11/2022 84

Câu 8:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

upsetting / how / !

Xem đáp án » 28/11/2022 80

Câu 9:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I left my wallet in a shop, but they returned it to me.

Xem đáp án » 28/11/2022 79

Câu 10:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

what / really / relief / a /? / !

Xem đáp án » 28/11/2022 78

Câu 11:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

kidding / you're / !

Xem đáp án » 28/11/2022 77

Câu 12:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I went scuba diving when I was on holiday.

Xem đáp án » 28/11/2022 77

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »