Choose the correct verbs to complete the dialogue (Chọn các động từ chính xác để hoàn thành đoạn hội thoại)
Alice: Is this your new video game?
Ryan: Yes, it is. You (1) must / needn't try it. It's great!
Alice: How do I play?
Ryan: First, you (2) have to / mustn't escape from the castle.
Alice: How? Down the stairs?
Ryan: Stop! You (3) don't have to / mustn't open that door!
Alice: Oh! Too late! Am I dead?
Ryan: Yes. But you (4) don't have to / must start again. Just press "B' to continue.
Alice: OK, thanks. What now?
Ryan: You (5) have to / needn't climb out of the window. But slowly! You (6) don't have to / must be careful.
Alice: Oh no. I'm dead again. I'm not very good at this.
Ryan: Well, we (7) have to / needn't play this game. I've got lots of others…..
Alice: No, no. I (8) mustn't / needn't give up. Do I press 'B' again?
1. must |
2. have to |
3. mustn’t |
4. don’t have to |
5. have to |
6. must |
7. needn’t |
8. mustn’t |
Hướng dẫn dịch:
Alice: Đây có phải là trò chơi điện tử mới của bạn không?
Ryan: Đúng vậy. Bạn phải thử cái này. Thật tuyệt vời!
Alice: Làm thế nào để tôi chơi?
Ryan: Đầu tiên, bạn phải thoát khỏi lâu đài.
Alice: Làm thế nào? Xuống cầu thang?
Ryan: Dừng lại! Bạn không được mở cánh cửa đó!
Alice: Ồ! Quá muộn! Tôi chết rồi sao?
Ryan: Vâng. Nhưng bạn không cần phải bắt đầu lại. Chỉ cần nhấn "B" để tiếp tục.
Alice: OK, cảm ơn. Gì bây giờ?
Ryan: Bạn phải trèo ra khỏi cửa sổ. Nhưng chậm! Bạn phải cẩn thận.
Alice: Ồ không. Tôi chết đi sống lại. Tôi không giỏi lắm.
Ryan: Chà, chúng ta không cần chơi trò chơi này. Tôi có rất nhiều người khác… ..
Alice: Không, không. Tôi không được bỏ cuộc. Tôi có nhấn lại 'B' không?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
He's a brilliant student - he … work hard to get good marks.
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you … be late.
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
They needn't cancel the concert.
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
She always pays by credit card so that she … carry a lot of money with her.
Write sentences about rules at school. Use “have to, must, needn't” and the ideas below. If you can, add your own ideas. (Viết câu về nội quy ở trường. Sử dụng “have to, must, needn't” và các ý tưởng bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn.)
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
You mustn't eat those mushrooms.
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
You … tell Jack about the party - it's a secret!
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
You can stay up late, but you … make a lot of noise and wake up your sister.
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
We mustn't use mobile phones during lessons.
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
We … wear uniforms to school, but we … wear jeans or trainers.
Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)
You … be part of a team.
Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")
We … forget the name of our hotel.
Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)
We must hand in homework on time.
Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)
You … pay £3 to enter the quiz.
Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)
You … arrive after 6 o'clock.