IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 230

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

You … tell Jack about the party - it's a secret!

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

mustn’t

Bạn không được nói với Jack về bữa tiệc - đó là một bí mật!

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

He's a brilliant student - he … work hard to get good marks.

Xem đáp án » 28/11/2022 1,098

Câu 2:

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you … be late.

Xem đáp án » 28/11/2022 560

Câu 3:

Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)

They needn't cancel the concert.

Xem đáp án » 28/11/2022 382

Câu 4:

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

She always pays by credit card so that she … carry a lot of money with her.

Xem đáp án » 28/11/2022 320

Câu 5:

Write sentences about rules at school. Use “have to, must, needn't” and the ideas below. If you can, add your own ideas. (Viết câu về nội quy ở trường. Sử dụng “have to, must, needn't” và các ý tưởng bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn.)

Write sentences about rules at school. Use “have to, must, needn't” and the ideas below (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/11/2022 313

Câu 6:

Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)

 You mustn't eat those mushrooms.

Xem đáp án » 28/11/2022 299

Câu 7:

Choose the correct verbs to complete the dialogue (Chọn các động từ chính xác để hoàn thành đoạn hội thoại)

Alice: Is this your new video game?

Ryan: Yes, it is. You (1) must / needn't try it. It's great!

Alice: How do I play?

Ryan: First, you (2) have to / mustn't escape from the castle.

Alice: How? Down the stairs?

Ryan: Stop! You (3) don't have to / mustn't open that door!

Alice: Oh! Too late! Am I dead?

Ryan: Yes. But you (4) don't have to / must start again. Just press "B' to continue.

Alice: OK, thanks. What now?

Ryan: You (5) have to / needn't climb out of the window. But slowly! You (6) don't have to / must be careful.

Alice: Oh no. I'm dead again. I'm not very good at this.

Ryan: Well, we (7) have to / needn't play this game. I've got lots of others…..

Alice: No, no. I (8) mustn't / needn't give up. Do I press 'B' again?

Xem đáp án » 28/11/2022 251

Câu 8:

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

You can stay up late, but you … make a lot of noise and wake up your sister.

Xem đáp án » 28/11/2022 211

Câu 9:

Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)

We mustn't use mobile phones during lessons.

Xem đáp án » 28/11/2022 204

Câu 10:

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

We … wear uniforms to school, but we … wear jeans or trainers.

Xem đáp án » 28/11/2022 167

Câu 11:

Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)

Look at the advert for the quiz night. You be part of a team. (ảnh 1)

You … be part of a team.

Xem đáp án » 28/11/2022 147

Câu 12:

Complete the sentence with “mustn't” or “don't / doesn't have to” (Hoàn thành câu với "mustn’t" hoặc "don't / doesn't have to")

We … forget the name of our hotel.

Xem đáp án » 28/11/2022 117

Câu 13:

Make the active sentence passive. Use modal verbs. (Làm cho câu chủ động thành bị động. Sử dụng động từ khuyết thiếu)

We must hand in homework on time.

Xem đáp án » 28/11/2022 113

Câu 14:

Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)

Look at the advert for the quiz night.  You pay 3 pounds to enter the quiz. (ảnh 1)

You … pay £3 to enter the quiz.

Xem đáp án » 28/11/2022 95

Câu 15:

Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with “must / have to / mustn't / don't have to / needn't”. Sometimes more than one answer is possible. (Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó hoàn thành các câu với “must / have to / mustn’t / don't have to / needn’t”. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)

Look at the advert for the quiz night. You arrive after 6 o'clock. (ảnh 1)

You … arrive after 6 o'clock.

Xem đáp án » 28/11/2022 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »