Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Harry (not read) the Hunger Games books, but he'd like to.
Harry chưa đọc sách Hunger Games, nhưng anh ấy muốn đọc.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
I hope Toby is enjoying the summer. He … to Italy for six weeks.
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
We've got plenty of food – I … to the supermarket yesterday.
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / have) a holiday in Turkey?
B: Yes, I … I … (spend) two weeks there last year.
A: Which cities … (you / visit)?
B: Only two. We … (start) in Istanbul and then … (travel) to Izmir.
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Poor Jeff. He (break) his arm.
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / try) an extreme sport?
B: No, I … But I … (learn) to ski last winter.
A: Really? … (you / enjoy) it?
B: Yes, I … In fact, yesterday I … (book) my next skiing holiday!
Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. (Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you / go) on a coach tour?
B: Yes, we … We (go) across the USA by coach last July.
A: How long … (it / take)?
B: Three weeks. We … (stop) at lots of interesting places on the way.
Complete the mini-dialogue. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A: … ever … (you /eat) insects?
B: Yes, I … I …(buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I … (not enjoy) them very much.
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
I love water sports. I … surfing in lots of different countries.
Complete the sentence with “has / have been, has / have gone / went” (Hoàn thành câu với “has / has been, has / have gone / went”)
She knows Madrid very well. She … there lots of times since she moved to Spain
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Oh dear. I (lose) my dictionary.
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
John (not visit) Italy.
Complete the sentence with the verb in brackets. Use the present perfect. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)
Look! The sun (come out).
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
spend lots of money (V)
Hannah is on holiday in Greece. Write question and answer about the things she has and has not done. (Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về điều cô ấy có và chưa làm.)
send many postcards (X)