Complete the text with “said” or “told” (Hoàn thành văn bản với “said” hoặc “told”)
Dan (1) Bev that he had bought her a new phone. She looked at it and (2) him that it was too big. He (3) her that they were all that big nowadays. She (4) she wanted him to change it. He (5) that he couldn't change it and (6) her that it had cost a lot of money. She (7) she didn't care and (8) him she wouldn't use it.
1. told |
2. told |
3. told |
4. said |
5. said |
6. told |
7. said |
8. told |
Hướng dẫn dịch:
Dan nói với Bev rằng anh đã mua cho cô một chiếc điện thoại mới. Cô ấy nhìn nó và nói với anh rằng nó quá lớn. Anh ấy nói với cô ấy rằng ngày nay tất cả họ đều lớn như vậy. Cô ấy nói rằng cô ấy muốn anh ấy thay đổi nó. Anh ta nói rằng anh ta không thể thay đổi nó và nói với cô rằng nó đã tốn rất nhiều tiền. Cô ấy nói rằng cô ấy không quan tâm và nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ không sử dụng nó.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
Mark: “I’ll top up my phone this evening.”
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
Jenny to Dave: “I can't hear you.”
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
John to Sue: “I left a message for you yesterday.”
Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)
Last weekend
Maisie said that she ___ buy a new phone
a. would
b. will
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
How do these tenses / modal verbs change in reported speech? (Làm thế nào để các thì / động từ khuyết thiếu này thay đổi trong lời nói gián tiếp?)
Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)
Last weekend
Nathan said he ___ looking forward to summer.
a. is
b. was
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
Kate: “I had already texted Harry at the weekend.”
Read the reported conversation between two identical twins. Write the direct speech below. (Đọc cuộc trò chuyện được báo cáo giữa hai anh em sinh đôi giống hệt nhau. Viết lời nói trực tiếp dưới đây.)
Hướng dẫn dịch:
Imo đang đi trên đường thì bị trượt chân ngã. Cô em gái song sinh Zoe đã gọi điện ngay sau đó. Zoe nói với Imo rằng cô ấy đã bị ngã vài phút trước đó. Imo nói với cô ấy rằng đó là một sự trùng hợp đáng kinh ngạc vì cô ấy cũng vừa mới làm như vậy! Zoe cho biết chân cô bị đau đến mức không thể đi lại được. Imo nói với Zoe rằng chân của cô ấy không sao và cô ấy có thể dễ dàng đi bộ về nhà. Nhưng Imo nói với Zoe rằng nếu cô ấy không thể đi bộ, cô ấy nên gọi xe cấp cứu. Zoe nói rằng điều đó không cần thiết và cô có thể gọi cho bố mẹ họ.
Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)
Last weekend
Emma told me that she ___ find her phone.
a. couldn't
b. can't
Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)
Last weekend
Pete told me he __ go to the party.
a. had to
b. might have
How do these references to time and place change in reported speech? (Làm thế nào để các tham chiếu này đến thời gian và địa điểm thay đổi trong bài phát biểu được báo cáo?)
Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)
Last weekend
Harry said that Kay ___ gone to Italy.
a. has
b. had
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
Jo to Si: “You should turn off data roaming.”
Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)
Ann: “I've checked my balance three times this week!”