Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 360

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

John to Sue: “I left a message for you yesterday.”

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

John told Sue that he had left a message for her the previous day / the day before.

 

John cho Sue: "Tôi đã để lại một tin nhắn cho bạn ngày hôm qua."

John nói với Sue rằng anh ấy đã để lại tin nhắn cho cô ấy vào ngày hôm trước.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

Mark: “I’ll top up my phone this evening.”

Xem đáp án » 28/11/2022 614

Câu 2:

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

Jenny to Dave: “I can't hear you.”

Xem đáp án » 28/11/2022 501

Câu 3:

Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)

Last weekend 

Maisie said that she ___ buy a new phone

a. would

b. will

Xem đáp án » 28/11/2022 285

Câu 4:

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

Fran to Fred: “I called Tom two days ago.”

Xem đáp án » 28/11/2022 271

Câu 5:

How do these tenses / modal verbs change in reported speech? (Làm thế nào để các thì / động từ khuyết thiếu này thay đổi trong lời nói gián tiếp?)

How do these tenses modal verbs change in reported speech (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/11/2022 248

Câu 6:

Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)

Last weekend 

Nathan said he ___ looking forward to summer.

a. is

b. was

Xem đáp án » 28/11/2022 213

Câu 7:

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

Kate: “I had already texted Harry at the weekend.”

Xem đáp án » 28/11/2022 181

Câu 8:

Complete the text with “said” or “told” (Hoàn thành văn bản với “said” hoặc “told”)

Dan (1) Bev that he had bought her a new phone. She looked at it and (2) him that it was too big. He (3) her that they were all that big nowadays. She (4) she wanted him to change it. He (5) that he couldn't change it and (6) her that it had cost a lot of money. She (7) she didn't care and (8) him she wouldn't use it.

Xem đáp án » 28/11/2022 147

Câu 9:

Read the reported conversation between two identical twins. Write the direct speech below. (Đọc cuộc trò chuyện được báo cáo giữa hai anh em sinh đôi giống hệt nhau. Viết lời nói trực tiếp dưới đây.)

Hướng dẫn dịch:

Imo đang đi trên đường thì bị trượt chân ngã. Cô em gái song sinh Zoe đã gọi điện ngay sau đó. Zoe nói với Imo rằng cô ấy đã bị ngã vài phút trước đó. Imo nói với cô ấy rằng đó là một sự trùng hợp đáng kinh ngạc vì cô ấy cũng vừa mới làm như vậy! Zoe cho biết chân cô bị đau đến mức không thể đi lại được. Imo nói với Zoe rằng chân của cô ấy không sao và cô ấy có thể dễ dàng đi bộ về nhà. Nhưng Imo nói với Zoe rằng nếu cô ấy không thể đi bộ, cô ấy nên gọi xe cấp cứu. Zoe nói rằng điều đó không cần thiết và cô có thể gọi cho bố mẹ họ.

Xem đáp án » 28/11/2022 136

Câu 10:

Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)

Last weekend 

Emma told me that she ___ find her phone.

a. couldn't 

b. can't

Xem đáp án » 28/11/2022 126

Câu 11:

Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)

Last weekend 

Pete told me he __ go to the party.

a. had to 

b. might have

Xem đáp án » 28/11/2022 114

Câu 12:

Circle the correct words (Khoanh tròn những từ đúng)

Last weekend 

Harry said that Kay ___ gone to Italy.

a. has

b. had

Xem đáp án » 28/11/2022 109

Câu 13:

How do these references to time and place change in reported speech? (Làm thế nào để các tham chiếu này đến thời gian và địa điểm thay đổi trong bài phát biểu được báo cáo?)

How do these references to time and place change in reported speech (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/11/2022 109

Câu 14:

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

Jo to Si: “You should turn off data roaming.”

Xem đáp án » 28/11/2022 103

Câu 15:

Rewrite the sentence as reported speech. If necessary, change the pronouns, possessive adjectives and references to time and place. (Viết lại câu dưới dạng bài phát biểu được báo cáo. Nếu cần, hãy thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và địa điểm.)

Ann: “I've checked my balance three times this week!”

Xem đáp án » 28/11/2022 101

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »